Chu kỳ T = 2π/ω=0,2s
Ban đầu vật ở biên dương
Vị trí vật có li độ x = -4cm ngược chiều dương ứng với góc 120 độ
Thời gian vật đi qua vị trí x = -4cm theo chiều dương lần thứ 2 là:t=T/3 + T=4/15s
Chọn đáp án B
Chu kỳ T = 2π/ω=0,2s
Ban đầu vật ở biên dương
Vị trí vật có li độ x = -4cm ngược chiều dương ứng với góc 120 độ
Thời gian vật đi qua vị trí x = -4cm theo chiều dương lần thứ 2 là:t=T/3 + T=4/15s
Chọn đáp án B
Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt+φ)(A) (t đo bằng s). Thế năng của con lắc có phương trình W t = 0 , 0108 + 0 , 0108 sin 8 π t J , vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy π 2 = 10 . Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4,5 cm lần đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu t = 0 là:
A. 1/16s
B. 1/12s
C. 1/24s
D. 1/48s
Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω. Tại thời điểm ban đầu t=0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục toạ độ. Thời điểm vật có gia tốc a = ꞷv( với v là vận tốc của vật) lần thứ 3 là 11/32s ( tính từ lúc t=0). Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có độ lớn gia tốc không vượt quá một nửa gia tốc cực đại là
A. 1/32s
B. 1/12
C. 1/16s
D. 11/60s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Phương trình dao động của vật có dạng x = Acos(ωt + φ)cm; t(s) thì lực kéo về có phương trình F = 2cos(5πt - 5π/6)N, t(s). Lấy π 2 = 10 . Thời điểm có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N lần thứ 2018 (tính từ lúc t = 0) có giá trị gần đúng bằng:
A. 20,724s
B. 0,6127s
C. 201,72s
D. 0,4245s
Hai điểm sáng cùng dao động điều hoà trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao động lần lượt x 1 = 4 cos 5 πt cm ; x 2 = 4 3 cos 5 πt + π 6 cm . Kể từ thời điểm ban đầu, tại thời điểm lần đầu tiên hai điểm sáng cách xa nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so với chất điểm thứ 2 là:
A. 1
B. - 3
C. -1
D. 3
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m., đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400g. Kích thích để con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s) con lắc có thế năng 256mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1J. Lấy π 2 = 10 . Trong một chu kì dao động, thời gian mà lò xo giãn là
A. 1/3 s
B. 2/15 s
C. 3/10 s
D. 4/15 s
Cho hai con lắc lò xo nằm ngang ( k 1 , m 1 ) và ( k 2 , m 2 ) như hình vẽ, trong đó có k 1 và k 2 là độ cứng của hai lò xo thoả mãn k 2 = 9 k 1 , m 1 và m 2 là khối lượng của hai vật nhỏ thoả mãn m 2 = 4 m 1 . Vị trí cân bằng O 1 , O 2 của hai vật cùng nằm trên đường thẳng đứng đi qua O. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k 1 dãn một đoạn A, lò xo k 2 nén một đoạn A rồi thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Biết chu kì dao động của con lắc lò xo ( k 1 , m 1 ) là 0,25s. Bỏ qua mọi ma sát. Kể từ lúc t = 0, thời điểm hai vật có cùng li độ lần thứ 2018 là
A. 201,75s
B. 168,25s
C. 201,70s
D. 168,15s
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4 3 cos 8 π t ( c m ) , đến vị trí có li độ rong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ x M = - 6 c m đến vị trí có li độ x N = 6 c m là
A. 1/16 (s)
B. 1/8 (s)
C. 1/12 (s)
D. 1/24 (s)
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ x= -5 cm. Sau khoảng thời gian t 1 vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kỳ. Hãy xác định biên độ dao động của vật?
A. 7 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 9 cm
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấy kính, P là một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trùng với. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính của thấu kính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng:
A. 1,25 m/s
B. 2,25 m/s
C. 1,5 m/s
D. 1 m/s