Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 10 π c o s 2 π t + 0 , 5 π c m / s thì
a. quỹ đạo dao động dài 20 cm.
b. tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
c. gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20 π 2 c m / s 2 .
d. tần số của dao động là 2 Hz.
e. tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.
f. tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
Một vật dao động điều hoà tần số f=2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24 π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4m
B. A = 4cm
C. A = 6m
D. A = 6cm
Một vật dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz và có biên độ 0,020 m. Vận tốc cực đại của nó bằng
A. 0,008 m/s
B. 0,050 m/s
C. 0,125 m/s
D. 0,314 m/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực đại của vật bằng
A. 1,2 m/s2
B. 3,1 m/s2
C. 12,3 m/s2
D. 6,1 m/s2
Một vật dao động điều hòa với tần số 50 Hz, biên độ dao động 4 cm, vận tốc cực đại của vật đạt được là:
A. 40 cm/s.
B. 4π cm/s.
C. 50π cm/s.
D. 4π m/s.
Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10 Hz với biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 4 cm và 4 3 cm. Để vật có tốc độ cực đại bằng 80 π 7 cm/s thì độ lệch pha của hai dao động thành phần nhận giá trị nào dưới đây?
A. π / 3
B. 2 π / 3
C. π / 6
D. π / 4
Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10 cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 6,31 m/ s 2 .
B. 63,1 m/ s 2 .
C. 2,5 m/ s 2 .
D. 25 m/ s 2
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, có vận tốc cực đại bằng 8 π cm/s và gia tốc cực đại bằng 8 π 2 c m / s 2 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
A. 12cm/s
B. 24cm/s
C. 16cm/s
D. 18cm/s
Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π 2 = 10 . Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N.
B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2 N.