Một vật dao động theo phương trình: x = 4 2 5 πt - 3 π / 4 cm ; s . Quãng đường vật đi từ thời điểm t 1 = 0,1s đến t 2 = 6s là
A. 84,4 cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 337,5 cm
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương trình: x = 5 sin ( 2 πt + π / 6 ) cm (t đo bằng giây). Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 1 (s) đến thời điểm t = 13/6 (s).
A. 32,5 cm.
B. 5 cm.
C. 22,5 cm.
D. 17,5 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(5πt -3π/4) cm ( t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t 1 = 0 , 1 s đến thời điểm t 2 = 6 s là.
A. 234,34 cm
B. 254,33 cm
C. 331,23 cm
D. 333,54 cm
Một vật dao động theo phương trình x = 4 2 cos 5 π t - 3 π 4 cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t 1 = 0,1s đến t 2 = 6s là:
A. 84,4cm
B. 333,8cm
C. 331,4cm
D. 337,5cm
Vật dao động điều hòa với phương trình li độ: x = 8 cos ( ω t + π / 2 ) (t đo bằng giây). Sau thời gian 0,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật được quãng đường 4 cm. Hỏi sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật đi được quãng đường bao nhiêu?
A. 100 cm.``
B. 68 cm.
C. 50 cm.
D. 132 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình. x = 4 cos 5 πt - 3 π 4 cm (t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t 1 = 0,1s đến thời điểm t 2 = 6s là:
A. 234,34 cm
B. 254,33 cm
C. 331,23 cm
D. 333,54 cm
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π) cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1/12 s.
B. 2/15 s.
C. 1/15 s.
D. 1/30 s.
Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10πt + π) cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1 15 s
B. 1 12 s
C. 1 30 s
D. 2 15 s
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8 c o s ( ω t + π / 2 ) cm. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 4 cm. Sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường
A. 160 cm.
B. 36 cm.
C. 68 cm
D. 50 cm