Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 0,5s
B. 1s
C. 1,5s
D. 2 s
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 0,5 s.
D. 2 s.
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2/3 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 0,5 s.
D. 0,75 s.
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 4 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 4 s.
B. 2 s.
C. 0,25 s.
D. 1 s.
Một vật dao động điều hòa với tần số 2Hz. Chu kỳ dao động của vật này là
A. 1,5s
B. 1,0s
C. 0,5s
D. 2 s
Một vật dao động điều hòa với tần số f=2Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 0,5 s.
D. 2 s.
Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 10 π c o s 2 π t + 0 , 5 π c m / s thì
a. quỹ đạo dao động dài 20 cm.
b. tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
c. gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20 π 2 c m / s 2 .
d. tần số của dao động là 2 Hz.
e. tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.
f. tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f . Chu kỳ dao động của vật là:
A. f
B. 2 f
C. 1 f
D. 2 f
Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x = 8 2 cos 20 πt + π / 2 cm , thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là
A. T = 20s; f = 10Hz
B. T = 0,1s; f = 10Hz
C. T = 0,2s; f = 20Hz
D. T = 0,05s; f = 20Hz