Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường có độ dài 7A là
A. 13T/6
B. 13T/3
C. 11T/6
D. T/4
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Trong khoảng thời gian Δt (0 < Δt < T/2) quãng đường ngắn nhất và dài nhất vật đi được là
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Trong khoảng thời gian Δt 0 < Δt < 0 , 5 T quãng đường ngắn nhất và dài nhất vật đi được là
A. S min = 2 A 1 − c os ωΔt 2 , S max = 2 Asin ωΔt 2
B. S min = 2 Acos ωΔt 2 , S max = 2 A 1 − sin ωΔt 2
C. S min = A 1 − c os ωΔt 2 , S max = 2 Atan ωΔt 2
D. S min = 3 A 1 − c os ωΔt 2 , S max = 2 Acot ωΔt 2
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Gọi S 1 , S 2 lần lượt là quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được trong khoảng thời gian T/3 và quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được trong khoảng thời gian T/6 thì
A. S 1 > S 2
B. S 1 = S 2 = A
C. S 1 = S 2 = A 3
D. S 1 < S 2
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,15 s và biên độ A = 6 cm. Quãng đường ngắn nhất mà chất điểm đi được trong thời gian 0,7 s bằng
A. 120 cm
B. 109,6 cm
C. 114 cm
D. 116,5 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,15 s và biên độ A = 6 cm. Quãng đường ngắn nhất mà chất điểm đi được trong thời gian 0,7 s bằng
A. 120 cm.
B. 109,6 cm.
C. 114 cm.
D. 116,5 cm.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = 0,5A là
A. T 12 s
B. T 6 s
C. T 8 s
D. T 4 s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = 0,5A là
A. T 12 s
B. T 6 s
C. T 8 s
D. T 4 s
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với chu kì 0,1 s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 10 cm là
A. 1/15 s
B. 1/40 s
C. 1/60 s
D. 1/30 s