Một vật dao động điều hòa với chu kì 1 s, sau khoảng thời gian 0,5 s vật đi được một quãng đường 18 cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 5 cm.
B. 2 cm.
C. 9 cm.
D. 6 cm.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với tần số góc 2π rad/s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 10,92 cm là
A. 0,25 (s)
B. 0,3 (s).
C. 0,35 (s).
D. 0,45 (s).
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để tốc độ dao động không nhỏ hơn π (m/s) là 1/15 (s). Tính tần số dao động của vật.
A. 6,48 Hz.
B. 39,95 Hz.
C. 6,25 Hz.
D. 6,36 Hz.
Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1 s và biên độ A = 10 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian 2 3 s là:
A. 45 cm/s.
B. 15 3 c m / s
C. 10 3 c m / s
D. 60 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để tốc độ dao động không nhỏ hơn π (m/s) là 1/15(s). Tần số góc dao động của vật có thể là:
A. 6,48 rad/s
B. 43,91 rad/s
C. 6,36 rad/s
D. 39,95 rad/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với tần số góc 2 π r a d / s . Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường 16,2 cm là
A. 0,25 (s).
B. 0,3 (s).
C. 0,35 (s).
D. 0,45 (s).
Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 10 cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 1,5 s là 30 cm. Tính tốc độ của vật tại thời điểm vật kết thúc quãng đường.
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 0,3 s. Trong khoảng thời gian 0,1 s, chất điểm không thể đi được quãng đường bằng
A. 9 cm.
B. 8 cm.
C. 7,5 cm.
D. 8,5 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 0,3 s. Trong khoảng thời gian 0,1 s, chất điểm không thể đi được quãng đường bằng
A. 9 cm.
B. 8 cm.
C. 7,5 cm.
D. 8,5 cm