Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với tần số góc 2π rad/s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 10,92 cm là
A. 0,25 (s)
B. 0,3 (s).
C. 0,35 (s).
D. 0,45 (s).
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với chu kì 0,1 s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 10 cm là
A. 1/15 s
B. 1/40 s
C. 1/60 s
D. 1/30 s
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc 10 (rad/s) và biên độ 10 (cm). Trong khoảng thời gian 0,2 (s), quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà vật có thể đi được lần lượt là
A. 16,83 cm và 9,19 cm
B. 0,35 cm và 9,19 cm
C. 16,83 cm và 3,05 cm
D. 0,35 cm và 3,05 cm
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để tốc độ dao động không nhỏ hơn π (m/s) là 1/15(s). Tần số góc dao động của vật có thể là:
A. 6,48 rad/s
B. 43,91 rad/s
C. 6,36 rad/s
D. 39,95 rad/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để tốc độ dao động không nhỏ hơn π (m/s) là 1/15 (s). Tính tần số dao động của vật.
A. 6,48 Hz.
B. 39,95 Hz.
C. 6,25 Hz.
D. 6,36 Hz.
Xét vật dao động điều hòa với biên độ A=2cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2 π cm/s đến - 2 π 3 cm/s là . Tần số f bằng.
A. 1 Hz
B. 0,5 Hz
C. 5 Hz
D. 2 Hz
Xét vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 ( c m ) và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2 π c m / s đến − 2 π 3 c m / s là T/4. Tần số f bằng.
A. 1 Hz
B. 0,5 Hz
C. 5 Hz
D. 2 Hz
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ - 7 π cm/s đến 24π cm/s là 1 4 f . Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,2 m / s 2
B. 2,5 m / s 2
C. 1,4 m / s 2
D. 1,5 m / s 2
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ - 7 π cm/s đến 24 π cm/s là 1 4 f . Lấy π 2 = 10 . Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,2 m / s 2
B. 2,5 m / s 2
C. 1,4 m / s 2
D. 1,5 m / s 2