Đáp án A
+ Tỉ số thế năng và động năng của vật tại vị trí có li độ x:
Đáp án A
+ Tỉ số thế năng và động năng của vật tại vị trí có li độ x:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm. Tại vị trí có li độ x = 3 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là
A. 3.
B. 1
C. 1/3.
D. 2.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị
trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A. 1 2
B. 1 3
C. 1 4
D. 1
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị
trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A. 1 2
B. 1 3
C. 1 4
D. 1
Một vật dao động điều hòa khi có li độ 8 cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ dao động của vật bằng:
A. 24 cm.
B. 16 cm.
C. 8 3 cm
D. 12 cm.
Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s và có cơ năng 0,18J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy π2 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là
A. 1
B. 7
C. 5/3
D. 1/7
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, tại li độ -2cm thì tỉ số giữa thế năng và động năng của vật có giá trị nào sau đây?
A. 2/6
B. 1/8.
C. 3
D. 8/9
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng với biên độ A. Tại vị trí vật có li độ x = 0,5A thì tỉ số giữa động năng và cơ năng dao động là:
A. 0,5.
B. 2 3 .
C. 0,75.
D. 0,25.
Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng:
A. 75 cm/s.
B. 90 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 45 cm/s.
Một con lắc lò xo có độ cứng 900 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 4 cm, thì động năng của vật là:
A. 3,78 J.
B. 0,72 J.
C. 0,28 J.
D. 4,22 J.