Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính thế năng và định luật bảo toàn cơ năng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo.
Cách giải:
Cơ năng: W = 0,18J
Thế năng:
Động năng: Wđ = W – Wt = 0,18 – 0,09 = 0,09 J
→ W d W t = 1
Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính thế năng và định luật bảo toàn cơ năng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo.
Cách giải:
Cơ năng: W = 0,18J
Thế năng:
Động năng: Wđ = W – Wt = 0,18 – 0,09 = 0,09 J
→ W d W t = 1
Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy π 2 = 10 . Tại li độ 3 2 cm tỉ số động năng và thế năng là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị
trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A. 1 2
B. 1 3
C. 1 4
D. 1
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị
trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A. 1 2
B. 1 3
C. 1 4
D. 1
Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 10 m / s 2 , π 2 = 10 . Cơ năng của dao động của vật là:
A. 0,185N
B. 0,275N
C. 0,375N
D. 0,075N
Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng:
A. 75 cm/s.
B. 90 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 45 cm/s.
Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn 1,0025 N. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = π 2 m/ s 2 . Cơ năng của vật là:
A. 25 . 10 - 3 J
B. 25 . 10 - 4 J
C. 125 . 10 - 5 J
D. 125 . 10 - 4 J
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng.
A. 0,10 J.
B. 0,50 J.
C. 0,05 J.
D. 1,00 J.
Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng:
A. 75cm/s
B. 90cm/s.
C. 60cm/s.
D. 45cm/s.
Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ và gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vật có phương trình dao động là x = Acos ω t + φ và biểu thức thế năng của vật là W t = 0 , 1 cos 4 πt + π 2 + 0 , 1 J (J). Lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là
A. x = 10 cos 2 πt + π 4 c m
B. x = 5 cos 2 πt + π 2 c m
C. x = 10 cos 4 πt + π 4 c m x = 5 cos 2 πt + π 4 c m
D. x = 5 cos 2 πt + π 4 c m