Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω. Tại thời điểm ban đầu t=0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục toạ độ. Thời điểm vật có gia tốc a = ꞷv( với v là vận tốc của vật) lần thứ 3 là 11/32s ( tính từ lúc t=0). Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có độ lớn gia tốc không vượt quá một nửa gia tốc cực đại là
A. 1/32s
B. 1/12
C. 1/16s
D. 11/60s
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li độ x = A 2 2 thì động năng của vật bằng
A. m ω 2 A 2 4
B. m ω 2 A 2 2
C. 2 m ω 2 A 2 3
D. 3 m ω 2 A 2 4
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấy kính, P là một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trùng với. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính của thấu kính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng:
A. 1,25 m/s
B. 2,25 m/s
C. 1,5 m/s
D. 1 m/s
Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t ở hình vẽ H1.
Phương trình vận tốc của chất điểm là
A. v = 12 πcos 2 πt − π 6 cm / s
B. v = 12 πcos 2 πt − 2 π 3 cm / s
C. v = 60 πcos 10 πt − 5 π 6 cm / s
D. v = 60 πcos 10 πt − π 6 cm / s
Một dao động điều hoà khi vật có li độ x 1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v 1 = 40 cm / s , khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v 2 = 50 cm / s . Li độ của vật khi có vận tốc v 3 = 30 cm / s là:
A. ± 2 cm
B. ± 16 cm
C. ± 5 cm
D. ± 4 cm
Sóng dừng được tạo thành trên một sợi dây đàn hồi có phương trình u = 2 sin πx 4 cos 2 πt + π 2 , trong đó u là li độ dao động của một phần tử trên dây là vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một đoạn bằng x (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây này bằng
A. 80cm/s
B. 40cm/s
C. 20cm/s
D. 60cm/s
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li độ x = A 2 2 thì động năng của vật bằng
A. m ω 2 A 2 4
B. m ω 2 A 2 2
C. 2 m ω 2 A 2 3
D. 3 m ω 2 A 2 4
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x = A 2 2 thì động năng của vật bằng
A. m ω 2 A 2 2
B. m ω 2 A 2 4
C. 2 m ω 2 A 2 3
D. - 2 m ω 2 A 2 3
Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt+φ)(A) (t đo bằng s). Thế năng của con lắc có phương trình W t = 0 , 0108 + 0 , 0108 sin 8 π t J , vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy π 2 = 10 . Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4,5 cm lần đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu t = 0 là:
A. 1/16s
B. 1/12s
C. 1/24s
D. 1/48s