ü Đáp án D
+ Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm → φ0 = 0,5π
ü Đáp án D
+ Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm → φ0 = 0,5π
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Pha ban đầu của dao động là
A. 0,5 π rad.
B. – 0,5 π rad.
C. 0,25 π rad.
D. π rad
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ được biểu diễn dưới dạng hàm cosin với biên độ 10 cm và tần số f = 2 Hz, pha ban đầu bằng π. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,5 s bằng
A. –5 cm
B. –10 cm
C. 5 cm.
D. 10 cm
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số của dao động là
A. 5/π Hz
B. 2 Hz
C. 2,5 Hz
D. 2,5/π Hz
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8 cos πt + π / 2 cm. Pha dao động của chất điểm khi t = 1s là:
A. 1,5 π rad
B. π rad
C. 2 π rad
D. 0,5 π rad
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/2) cm. Pha dao động của chất điểm khi t = 1s là
A. 0,5π rad.
B. 2π rad.
C. π rad.
D. 1,5π rad.
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và có các pha ban đầu là -π/6 và -π/2 . Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. A 2
B. A
C. A 3
D. 2A
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ A 1 = 10 cm, pha ban đầu π/6 và dao động 2 có biên độ A 2 , pha ban đầu -π/2. Biên độ A 2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. A= 5 3 cm
B. A= 2 3 cm
C. A= 3 cm
D. A= 2,5 3 cm
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
A. x = 7 c o s 2 π t − 3 π / 4 c m
B. x = 7 c o s 4 π t − π / 6 c m
C. x = 7 c o s 2 π t − π / 6 c m
D. x = 7 c o s 4 π t + π / 6 c m
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s.
B. 10 π rad/s.
C. 5 π rad/s.
D. 5 rad/s.