Chọn đáp án D
+ Vật dao động với phương trình x = Acos ωt + φ có A là biên độ dao động
Chọn đáp án D
+ Vật dao động với phương trình x = Acos ωt + φ có A là biên độ dao động
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos ωt + φ ω > 0 . Pha của dao động là
A. ωt
B. ωt + φ
C. φ
D. ω
Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt+φ)(A) (t đo bằng s). Thế năng của con lắc có phương trình W t = 0 , 0108 + 0 , 0108 sin 8 π t J , vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy π 2 = 10 . Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4,5 cm lần đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu t = 0 là:
A. 1/16s
B. 1/12s
C. 1/24s
D. 1/48s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Phương trình dao động của vật có dạng x = Acos(ωt + φ)cm; t(s) thì lực kéo về có phương trình F = 2cos(5πt - 5π/6)N, t(s). Lấy π 2 = 10 . Thời điểm có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N lần thứ 2018 (tính từ lúc t = 0) có giá trị gần đúng bằng:
A. 20,724s
B. 0,6127s
C. 201,72s
D. 0,4245s
Một vật dao động điều hoà theo phương x = Acos(omega t + p)(A>0, ω>0) . Pha của dao động ở thời điểm t là:
A. ωt + φ
B. Φ
C. ω
D. ωt
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( ω t + φ ) ( A > 0 , ω > 0 ). Pha ban đầu của dao động là
A. ω
B. cos ( ω t + φ )
C. ω t + φ
D. φ
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(ωt + φ) (A >0, ω> 0). Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ω.
B. cos(ωt + φ).
C. ωt + φ.
D. φ.
Hai chất điểm thực hiện dao động trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ nằm trên cùng đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của mỗi vật tương ứng là x 1 = A 1 cos πt + π 3 , x 2 = 12 cos πt + 2 π 3 cm. Gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động, khoảng cách theo phương ngang giữa hai vật được biểu diễn bởi phương trình d = Acos(πt + φ). Thay đổi A 1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì :
A. A = 6 cm ; A 1 = 6 3 cm
B. A = 12 cm ; A 1 = 6 cm
C. A = 12 cm ; A 1 = 6 3 cm
D. A = 6 3 cm ; A 1 = 6 cm
Một vật khối lượng m = 100g dao động điều hoà với phương trình x=10cos(2πt+φ) (cm), t tính bằng giây. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức:
A. F=-0,4cos(2πt+φ)(N)
B. F=0,4cos(2πt+φ)(N)
C. F=0,4cos(πt+φ)(N)
D. F=-0,4cos(πt+φ)(N)
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là:
A. biên độ dao động
B. tần số dao động
C. chu kỳ dao động
D. pha dao động