Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ω t + φ ( A > 0 , ω > 0 ). Biên độ của dao động là:
A. ω t
B. ϕ
C. cos ω t + φ
D. A
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A , ω , φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời gian t là
A. x = A t cos ω t + φ
B. x = ω A cos ω t + φ
C. x = A cos ω t + φ
D. x = φ A cos ω t + φ
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A , ω ; φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời gian t là
A. x = A t cos ω t + φ
B. x = ω A t cos ω t + φ
C. x = A cos ω t + φ
D. x = A φ cos ω t + φ
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời gian t là
A. x = A . tcos ωt + φ
B. x = ωAcos ωt + φ
C. x = Acos ωt + φ
D. x = Aφcos ωt + φ
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(ωt + φ) (A >0, ω> 0). Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ω.
B. cos(ωt + φ).
C. ωt + φ.
D. φ.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ω t + φ , A > 0 . Biên độ dao động của vật là
A. A
B . φ
C . ω
D. x
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là:
A. biên độ dao động
B. tần số dao động
C. chu kỳ dao động
D. pha dao động
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos ωt + φ (trong đó A, ω là các hằng số dương, φ là hằng số). Tần số góc của dao động là
A. 2 π ω
B. ωt + φ
C. ω
D. φ
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos ωt + φ (trong đó A , ω là các hằng số dương, φ là hằng số). Tần số góc của dao động là
A. ω
B. 2 π / ω
C. ω / 2 π
D. ωt + φ
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A . cos ω t + φ . Đại lượng x được gọi là:
A. tần số dao động
B. chu kì dao động
C. li độ dao động
D. biên độ dao động