V=x’=6πcos(πt+π/2)cm/s
Tại thời điểm t=0,5s→v=6πcm/s
Chọn đáp án A
V=x’=6πcos(πt+π/2)cm/s
Tại thời điểm t=0,5s→v=6πcm/s
Chọn đáp án A
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 1 , 75 s và t 2 = 2 , 5 s tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Tọa độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là?
A. – 8 cm.
B. – 4 cm.
C. 0 cm.
D. – 3 cm.
Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt+φ)(A) (t đo bằng s). Thế năng của con lắc có phương trình W t = 0 , 0108 + 0 , 0108 sin 8 π t J , vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy π 2 = 10 . Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4,5 cm lần đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu t = 0 là:
A. 1/16s
B. 1/12s
C. 1/24s
D. 1/48s
Một dao động điều hoà khi vật có li độ x 1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v 1 = 40 cm / s , khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v 2 = 50 cm / s . Li độ của vật khi có vận tốc v 3 = 30 cm / s là:
A. ± 2 cm
B. ± 16 cm
C. ± 5 cm
D. ± 4 cm
Hai điểm sáng cùng dao động điều hoà trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao động lần lượt x 1 = 4 cos 5 πt cm ; x 2 = 4 3 cos 5 πt + π 6 cm . Kể từ thời điểm ban đầu, tại thời điểm lần đầu tiên hai điểm sáng cách xa nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so với chất điểm thứ 2 là:
A. 1
B. - 3
C. -1
D. 3
Một vật khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động là x 1 = 5 cos 10 t + π cm , s ; x 2 = 10 cos 10 t - π 3 π 3 cm , s . Giá trị của lực tổng hợp tác dụng lên vật cực đại là?
A. 0 , 5 3
B. 5 N
C. 50 3
D. 5 3
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Phương trình dao động của vật có dạng x = Acos(ωt + φ)cm; t(s) thì lực kéo về có phương trình F = 2cos(5πt - 5π/6)N, t(s). Lấy π 2 = 10 . Thời điểm có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N lần thứ 2018 (tính từ lúc t = 0) có giá trị gần đúng bằng:
A. 20,724s
B. 0,6127s
C. 201,72s
D. 0,4245s
Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức v 2 640 + x 2 16 = 1 , trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kì là
A. 0
B. 32 cm/s
C. 8 cm/s
D. 16 cm/s
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4 3 cos 8 π t ( c m ) , đến vị trí có li độ rong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ x M = - 6 c m đến vị trí có li độ x N = 6 c m là
A. 1/16 (s)
B. 1/8 (s)
C. 1/12 (s)
D. 1/24 (s)
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấy kính, P là một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trùng với. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính của thấu kính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng:
A. 1,25 m/s
B. 2,25 m/s
C. 1,5 m/s
D. 1 m/s