Đáp án A
+ Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì v ¯ = 4 A T = 4
Đáp án A
+ Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì v ¯ = 4 A T = 4
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, w, và f lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian là
A. x = Acos(wt + f)
B. x = wcos(tf + A)
C. x = tcos(fA + w)
D. x = fcos(Aw + t)
Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 10 π c o s 2 π t + 0 , 5 π c m / s thì
a. quỹ đạo dao động dài 20 cm.
b. tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
c. gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20 π 2 c m / s 2 .
d. tần số của dao động là 2 Hz.
e. tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.
f. tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động một chiều của vật từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó tốc độ trung bình của vật khi chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ x 0 bằng tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí x 0 đến biên và bằng 20 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 10 cm/s
B. 20 cm/s
C. 30 cm/s
D. 40 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm . Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x 0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x 0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s
Vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm và tần số f = 2 Hz . Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian Δt = 5 6 s bằng
A. 16,8cm/s
B. 16,6cm/s
C. 16cm/s
D. 17,2cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 c o s π t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này:
(a) Chu kì của dao động là 0,5 s.
(b) Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
(c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 c m / s 2 .
(d) Tại t = 4/3s vật qua vị trí x = –3cm và theo chiều âm trục Ox.
(e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s
(f) Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì dao động là 6 cm/s
(g) Quãng đường vật có thể đi được trong 0,5 s là 4 cm
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này:
(a) Chu kì của dao động là 0,5 s.
(b) Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
(c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/ s 2 .
(d) Tại t = 4/3s vật qua vị trí x = –3cm và theo chiều âm trục Ox.
(e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s
(f) Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì dao động là 6 cm/s
(g) Quãng đường vật có thể đi được trong 0,5 s là 4 cm
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.