Đáp án D
+ Trong khoảng thời gian t = T/4 thì vật có thể chuyển động từ vị trí ±A ® VTCB hoặc từ VTCB ® ±A hoặc từ vị trí
+ Smax khi vật đi từ
Đáp án D
+ Trong khoảng thời gian t = T/4 thì vật có thể chuyển động từ vị trí ±A ® VTCB hoặc từ VTCB ® ±A hoặc từ vị trí
+ Smax khi vật đi từ
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian 0,25T, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A
B. 1,5A
C. 3 A
D.
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T 4 , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là:
A. A 2
B. A
C. 3 A 4
D. A 3
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi ∆ t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 π cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m / s 2 , sau đó một khoảng thời gian đúng bằng ∆ t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 4 π cm/s. Lấy π 2 = 10 . Quãng đường mà vật có thể đi được tối đa trong 0,1 s là
A. 6 3 cm.
B. 6 6 cm.
C. 6 2 cm.
D. 6 cm
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi O theo chiều dương. Phương trình li độ của vật là
A. x = 5 cos 2 π t + π 2 cm
B. x = 5 cos π t + π 2 cm
C. x = 5 cos π t - π 2 cm
D. x = 5 cos 2 π t - π 2 cm
Dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng dao động của vật bằng 67,500 mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 3,750 N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng 3,000 N là ∆ t 1 . Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là ∆ t 2 = 2 ∆ t 1 . Lấy π 2 = 10. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì bằng
A. 0,346 s
B. 0,182 s
C. 0,293 s
D. 0, 212 s
Dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng dao động của vật bằng 67,500 mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 3,750 N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng 3,000 N là Δ t 1 . Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là Δ t 2 = 2 Δ t 1 . Lấy π 2 = 10 . Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì bằng:
A. 0,182 s.
B. 0,293 s.
C. 0,346 s.
D. 0, 212 s.
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = A cos ( ω t - π / 3 )
B. x = A cos ( ω t - π / 4 )
C. x = A cos ( ω t + π / 4 )
D. x = A cos ( ω t + π / 3 )
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = A cos ω t + π 4
B. x = A cos ω t - π 4
C. x = A cos ω t - π 3
D. x = A cos ω t + π 3
Vật dao điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 2 (s), với biên độ A. Sau khi dao động được 4,25 (s) vật ở li độ cực tiểu. tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. Dương theo vị trí có li độ A / 2
B. Âm qua vị trí có li độ - A / 2
C. Dương qua vị trí có li độ A/2.
D. Âm qua vị trí có li độ A/2.