Lời giải
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật, gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Lời giải
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật, gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Một khối lượng m=60kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng có chiều dài 1=4m,chiều cao h=1m.Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng v=2m/s.Tính công của cấc lực tác dụng lên vật (lấy g=10m/s ²)
Một vật có khối lượng 2kg trượt qua A với vận tốc 2m/s xuống dốc nghiêng AB dài 2m, cao 1m. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µ = 1 3 . lấy g = 10ms-2.
a. Xác định công của trọng lực, công của lực ma sát thực hiện khi vật chuyển dời từ đỉnh dốc đến chân dốc.
b. Xác định vận tốc của vật tại chân dốc B.
c. Tại chân dốc B vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang BC dài 2m thì dừng lại. Xác định hệ số ma sát trên đoạn đường BC này.
Câu 01:
Một vật có khối lượng m = 0,1kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh 1 mặt phẳng nghiêng có độ cao 0,45m.Lấy g = 10m/s 2 .Bỏ qua ma sát
a , Xác định vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng (V B )
b, Xác định độ cao của vật khi vật đạt vận tốc 2m/s ( z D )
c , Xác định vận tốc của vật khi vật đạt độ cao 0,3m (v E = ?)
Lưu ý : Vật có động năng khi có vận tốc v
Vật có thế năng khi có độ cao z
một vật thả trượt không vận tốc từ đầu đến mặt phẳng nghiêng dài 10m,cao 5m.a) bỏ qua ma sát tính vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng?.b)thực tế mặt phamgwr nghiêng có ma sát nên khi đến chân mặt phẳng nghiêng vật có vận tốc 8m\s..tính lực ma sát?
Một mặt phẳng nghiêng nhẵn AB chiều dài 80cm, nghiêng một góc alpha = 30⁰ so với phương ngang như hình vẽ. Một vật nhỏ khối lượng 100g thả nhẹ từ đỉnh A trượt xuống tới chân dốc B. Bỏ qua lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Tính vận tốc khi vật tới B
Cho một vật có khối lượng 1kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc của một mặt phẳng dài 10m và nghiêng một góc so với mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát, lấy. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng vân tốc của vật có giá trị bao nhiêu ?
Một vật trượt từ đỉnh một dốc phẳng dài 50m, chiều cao 25m xuống không vận tốc đầu, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Xác định thời gian vật trượt hết chiều dài của dốc và vận tốc của vật đó ở cuối chân dốc
A. 4,53s, 10,083m/s
B. 5,53s, 18,083m/s
C. 2,53s, 12,083m/s
D. 3,53s, 15,083m/s
Một vật trượt từ đỉnh một dốc phẳng dài 50m, chiều cao 25m xuống không vận tốc đầu, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Xác định thời gian vật trượt hết chiều dài của dốc và vận tốc của vật đó ở cuối chân dốc.
Một vật khối lượng 1 kg trượt trên một mặt phẳng nghiêng dài 0,80 m đặt nghiêng 30 ° . Ở đỉnh của mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật bằng 0 ; trượt tới chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật đạt 1,2 m/s. Tính nhiệt lượng do vật toả ra do ma sát.
A. 7,02 J. B. 3,2 J. C. 3,92 J. D. 6,4 J.