Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 3 πa 2
B. 3 3 πa 2
C. 3 2 πa 2
D. 2 3 3 πa 2
Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. 3 2 π a 2
B. 3 3 π a 2
C. 3 π a 2
D. 2 3 3 π a 2
Một hình tứ diện đều có cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 1 3 π a 2 3
B. π a 2 2
C. 1 3 π a 2 2
D. 1 2 π a 2 3
Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông AB'C'D'. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 2 π a 2 2
B. 6 π a 2 2
C. 2 π a 3 2
D. 3 π a 2 2
Cho hình trụ trục OO', đường tròn đáy (C) và (C'). Xét hình nón đỉnh O’, đáy (C) có đường sinh hợp với đáy góc a 0 o < a < 90 o . Cho biết tỉ số diện tích xung quanh của hình lăng trụ và hình nón bằng 3 . Tính giá trị a
A. 30 o
B. 45 o
C. 60 o
D. Kết quả khác
Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 ∘ , bán kính đường tròn đáy bằng a, diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. S x q = 2 π a 2
B. S x q = 4 π a 2
C. S x q = π a 2
D. S x q = 3 π a 2
Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông A ' B ' C ' D ' và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A. π a 2 2 2
B. π a 2 3
C. π a 2 2 4
D. π a 2 3 2
Cho tứ diện ABCD đều cạnh 3a. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là A, đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.
A. 3 3 πa 2
B. 3 2 2 πa 2
C. 3 3 2 πa 2
D. 9 4 πa 2
Cho tứ diện ABCD đều cạnh 3a. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là A, đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD
A. 3 3 π a 2 .
B. 3 2 π a 2 2
C. 3 3 π a 2 2
D. 9 π a 2 4