Đáp án A
Suất điện động của thanh kim loại chuyển động trong từ trường có công thức
e c u = B v l . sin α = 5.10 − 4 V
Đáp án A
Suất điện động của thanh kim loại chuyển động trong từ trường có công thức
e c u = B v l . sin α = 5.10 − 4 V
Một thanh dây dẫn dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5. 10 - 4 T. Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với véc tơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là :
A. 0,5 mV.
B. 5 mV.
C. 0,5 V.
D. 50 mV
Thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều, véc tơ vận tốc vuông góc với thanh. Cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc 30 o như hình vẽ. Biết B = 0,06T, v = 50cm/s. Xác định chiều dòng điện cảm ứng và độ lớn suất điện động cảm ứng trong N thanh:
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
Thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều, véc tơ vận tốc vuông góc với thanh. Cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc 30 ° như hình vẽ. Biết B = 0,06T, v = 50cm/s. Xác định chiều dòng điện cảm ứng và độ lớn suất điện động cảm ứng trong N thanh:
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
Một thanh dẫn điện tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,4T với vận tốc có hướng hợp với đường sức từ một góc 30 0 , mặt phẳng chứa vận tốc và đường sức từ vuông góc với thanh. Thanh dài 40 cm , mắc với vôn kế thấy vôn kế chỉ 0,4 V . Tính vận tốc của thanh:
A. 3 m/s
B. 4m/s
C. 5m/s
D. 6m/s
Suất điện động cảm ứng của một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận tốc không đổi trong một từ trường đều không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. vận tốc chuyển động của thanh.
B. bản chất kim loại làm thanh dẫn.
C. chiều dài của thanh.
D. cảm ứng từ của từ trường
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2. 10 - 4 T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 0 . Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi.
A. 10 - 3 V
B. 2. 10 - 3 V
C. 3. 10 - 3 V
D. 4. 10 - 3 V
Một dây dẫn có chiều dài l = 20 cm chuyển động với vận tốc v=30cm/s trong từ trường có cảm ứng từ B=0,1T, luôn luôn vuông góc với đường cảm ứng từ. Khi đó suất điện động xuất hiện ở hai đầu mút của dây là
A. 0,006 V
B. 6 V
C. 0,06 V
D. 0,6 V.
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 600 c m 2 . Khung quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Chọn t = 0 là lúc véc tơ pháp tuyến n → của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ B → một góc là 30 ° . Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung dây là
A. 150 cos 4 t + π 3 V
B. 150 cos 4 t + π 6 V
C. 150 cos 4 t - π 6 V
D. 150 cos 4 t - π 3 V
Một thanh kim loại CD dài l=20cm chuyển động trong từ trường đều với vận tốc không đổi v=1(m/s) theo hướng vuông góc với thanh, cắt vuông góc với các đường cảm ứng từ có B=0,3T. Cho điện trở của điện kế là R A = 2 Ω . Tính cường độ dòng điện qua điện kế và chỉ rõ chiều dòng điện ấy.
A. 0,03A, từ C đến D
B. 0,03A, từ D đến C
C. 0,06A, từ C đến D
D. 0,06A, từ D đến C