Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5 cos ( 6 π t - π x ) (cm) (x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1/6 m/s
B. 3 m/s
C. 6 m/s.
D. 1/3 m/s
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5 cos ( 6 πt - πx ) ( c m / s ) , với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos 20 πt – πx cm (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
A. 10 cm/s
B. 10π cm/s
C. 20π cm/s
D. 20 cm/s
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos ( 20 π t – π x ) (cm) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
A. 10 π c m / s
B. 20 c m / s
C. 10 c m / s
D. 20 π c m / s
Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5 cos 6 πt − πx (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 3 m/s.
B. 1 6 m/s.
C. 6 m/s.
D. 1 3 m/s.
Sóng cơ truyền trong môi trường đàn hồi dọc theo trục Ox với phương trình u = 5 cos ( 20 t – 4 x ) (mm). Trong đó, x tính bằng cm, t tính bằng s. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại c ủa một phần tử sóng với tốc độ truyền sóng trong môi trường này là
A. 0,05
B. 0,5
C. 20
D. 2
Một sóng cơ truyền trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt − πx) mm (trong đó x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1/6 m/s
B. 6π m/s
C. 3 m/s
D. 6 m/s
Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = sin (20t - 4x) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s
B. 4 m/s
C. 40 cm/s
D. 50 cm/s