Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 30,5 m.
B. 3,0 km.
C. 75,0 m.
D. 7,5 m.
Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là
A. 3,0 m
B. 75,0 m
C. 7,5 m
D. 30,5 m
Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là
A. 3,0 m
B. 75,0 m
C. 7,5 m
D. 30,5 m
Sóng cơ có tần số 16 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 4 m/s. Bước sóng trong môi trường đó bằng
A. 6,4m
B. 0,25m
C. 4m
D. 64m
Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Coi môi trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 2,4 m luôn dao động:
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha nhau π/4.
C. lệch pha nhau π/2.
D. lệch pha nhau π/2.
Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Coi môi trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 2,4 m luôn dao động:
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha nhau π/4.
C. lệch pha nhau π/2.
D. ngược pha với nhau.
Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Coi môi trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 1,4 m luôn dao động
A. Cùng pha với nhau.
B. Lệch pha nhau π /4
C. Lệch pha nhau π /2
D. Ngược pha với nhau.
Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là:
A. 0,5 m
B. 50 m
C. 2m
D. 150 m
Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng truyền đi với bước sóng bằng
A. 0,4 m
B. 0,8m
C. 0,2m
D. 2,5 m