Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có
A. Kiểu chữ (Type)
B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ
D. Cả ba phương án đều đúng
Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type).
B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ.
D. Cả ba phương án đều đúng.
Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ
B. Kiểu chữ (Type)
C. Cỡ chữ và màu sắc
D. Cả ba ý trên đều đúng
1. Nêu các bước định dạng kí tự (font chữ, màu chữ, cỡ chữ)
2. Nêu các cách xóa kí tự, so sánh giữa phím delete và phím backspace
3. Con trỏ soạn thảo là gì? Phân biệt con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột
4. Nêu cách gõ tiếng việt bằng kiểu gõ telex
điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)
Các thành phần của văn bản:
-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….
-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.
Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...
-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).
Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.
-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.
-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.
-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..
Nêu các bước định dạng theo yêu cầu sau :
- Gộp các ô từ A1 đến E1 thành 1 ô và căn lề giữa cho dữ liệu trong ô tính, dữ liệu trong ô tính đó được định dạng kiểu chữ in đậm và gạch chân, chữ màu cam , cỡ chữ 20
- Dữ liệu có trong 2 hàng ở trong bảng được định dạng kiểu chữ in nghiêng, chữ màu đỏ , cỡ chữ 15, căn lề giữa
Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I. B. Ctrl + B. C. Ctrl + E. D. Ctrl + L
Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:
A. Một trang của văn bản. B. Chỉ trang đầu của văn bản.
C. Chỉ trang cuối của văn bản. D. Mọi trang của văn bản
Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:
A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
B. Bản quyền.
C. Địa chỉ của trang web.
D. Các từ khóa liên quan đến trang web.
Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:
A. Word B. Paint C. Power Point D. Excel
Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.
A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet
D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.
Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
1. Trong máy tính, mỗi kí tự là một dãy bit, hai kí tự khác nhau thì hai dãy bit biểu diễn chúng khác nhau.
2. Một bit là một dãy gồm nhiều số 0 và số 1 ghép lại để biểu diễn chữ cái.
3. Số hóa dữ liệu là chuyển dữ liệu thành các số.
4. Ảnh số là kết quả số hóa dữ liệu ảnh.
5. Văn bản số là trang in gồm toàn các số.
6. Âm thanh số là kết quả số hóa dữ liệu âm thanh.
Khi định dạng kí tự có thể thay đổi để các chữ
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Đẹp hơn
D. Tất cả đều đúng