Chọn C
Cường độ điện trường tại điểm M do điện tích điểm gây ra có độ lớn là
Chọn C
Cường độ điện trường tại điểm M do điện tích điểm gây ra có độ lớn là
Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g, mang điện tích q = 2,5. 10 - 9 C treo vào một điểm O bằng một sợi dây tơ có chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 10 6 V/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:
A. α = 60 o
B. α = 45 o
C. α = 30 o
D. α = 15 o
Một quả cầu nhỏ bằng kim loại, tích điện q = 5.10 − 6 C , khối lượng 10 g được treo trên một sợi dây mảnh, cách điện, dài 1,5 m. Con lắc được đặt trong điện trường đều có phương thẳng đứng. E hướng xuống, cường độ 10 4 V / m , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 Con lắc dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1.99 s
B. 3,44 s
C. 2,30 s
D. 2,43 s
Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 250g mang điện tích 10-7C được treo với sợi dây mảnh cách điện có chiều dài 90cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ E = 2 . 10 6 V / m . Khi quả cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động điều hòa. Cho g = 10 m / s 2 . Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng :
A. 24cm/s
B. 55cm/s
C. 40cm/s
D. 48cm/s
Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng 250 g mang điện tích 10 - 17 C được treo vào sợi dây mảnh cách điện có chiều dài 90 cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ E=2. 10 6 V/m. Khi quả cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động điều hòa. Cho g=10m/ s 2 . Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng
A. 55cm/s
B. 24cm/s
C. 40cm/s
D. 48cm/s
Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 50 g mang điện tích q ≈ 10 - 7 C được treo bởi sợi dây mảnh trong điện trường đều nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30 ° . Cường độ điện trường bằng
A. 2 , 9.10 6 V / m
B. 8 , 9.10 7 V / m
C. 1 , 73.10 7 V / m
D. 2 , 5.10 7 V / m
Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m = 250 g mang điện tích q = 10 - 7 C được treo bằng một sợi dây không dãn, cách điện, khối lượng không đáng kể, chiều dài l = 90 c m trong điện trường đều có E = 2 . 10 6 V / m (vectơ có phương nằm ngang). Ban đầu quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột đổi chiều đường sức điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn Ecủa , lấy g = 10 m / s 2 . Chu kì và cơ năng dao động của quả cầu sau khi đổi hướng điện trường gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,878s, 0,0288J
B. 1,887s ,0,022J
C. 1,883s ,0,02J
D.1,882s ,0,0288J
Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 1nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 3cm là
A. 3 . 10 4 V / m
B. 5 . 10 3 V / m
C. 10 4 V / m
D. 10 5 V / m
Một lò xo nhẹ làm bằng vật liệu cách điện có độ cứng k = 50 N/m, một đầu được gắn cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = 5 μC, khối lượng m = 50 g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,1 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,1 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105 V/m. Lấy g = 10 m/s2,π2 = 10 . Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 80 cm/s.
B. 160 cm/s.
C. 190 cm/s.
D. 95 cm/s.
Trong chân không, tại điểm M cách điện tích điểm q = 5. 10 ‒ 9 C một đoạn 10 cm có cường độ điện trường với độ lớn là
A. 0,450 V/m
B. 0,225 V/m
C. 4500 V/m
D. 2250 V/m