Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là:
A. 20000
B. 2000
C. 1500
D. 15000
Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là
A. 20000
B. 2000
C. 1500.
D. 15000
Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietilen này là
A. 20000
B. 2000
C. 1500
D. 15000
Một đoạn mạch polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số polime hóa n là
A. 5.
B. 500
C. 1700
D. 178
Polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số polime hóa n là
A. 50
B. 500
C. 1700
D. 178
Phân tử khối trung bình của một loại PE bằng 398300. Hệ số polime hóa của loại PE đó là
A. 14255
B. 6373
C. 4737
D. 2122
Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này gần nhất là:
A. 145
B. 133
C. 118
D. 113
Nilon-6,6 có phân tử khối là 27346 đvC. Hệ số polime hóa của nilon-6,6 là
A. 152
B. 121
C. 114
D. 113
Một polime X được xác định có phân tử khối là 78125u với hệ số trùng hợp để tạo polime này là 1250. X là
A. polipropilen.
B. polietilen.
C. poli (vinyl clorua).
D. teflon.