\(a,rN=\dfrac{225}{15\%}=1500\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow M_{ARN}=rN.300=450000\left(dvC\right)\)
\(b,\) \(rN=\dfrac{N}{2}\Rightarrow N=1500.2=3000\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow C=\dfrac{3000}{20}=150\)
\(a,rN=\dfrac{225}{15\%}=1500\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow M_{ARN}=rN.300=450000\left(dvC\right)\)
\(b,\) \(rN=\dfrac{N}{2}\Rightarrow N=1500.2=3000\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow C=\dfrac{3000}{20}=150\)
Một phân tử mARN có rG=620 ribonu vàA=X+U. Gen tổng hợp mARN nói trên có X=1,5T Một trong hai mạch đơn của gen có số nu loại T chiếm 15% số nu của mạch. a) Tính chiều dài của gen theo đơn vị micromet
b) Số ribonu từng loại của MARN
Một phân tử mARN có G = 620nu và A = X+U .Gen tổng hợp mARN nói trên có X = 1,5T .Một trong hai mạch đơn có số nu loại T chiếm 15% số nu của mạch
a.Tính chiều dài của gen
b .Số ribonu từng loại mARN
Bài 11: một gen có tổng 2 loại Nu bằng 40% số nu của gen. khi gen sao mã phá vỡ 1260
liên kết H2 để tổng hợp 1 phân tử mARN có 20% U và 16% G. hãy xác định:
a. số lượng và tỷ lệ từng loại Nu của gen?
b. số lượng và tỷ lệ từng loại ribonu của phân tử mARN.
c. chiều dài của gen bằng bao nhiêu?
Bài 11: một gen có tổng 2 loại Nu bằng 40% số nu của gen. khi gen sao mã phá vỡ 1260
liên kết H2 để tổng hợp 1 phân tử mARN có 20% U và 16% G. hãy xác định:
a. số lượng và tỷ lệ từng loại Nu của gen?
b. số lượng và tỷ lệ từng loại ribonu của phân tử mARN.
c. chiều dài của gen bằng bao nhiêu?
cao nhân nào mạnh tay cứu tui vs:(
1 phân tử mARN có X=A+G và U= 30% ribônu. Gen sinh ra mARN đó có hiệu số giữa G với 1 loại nu khác ko bổ sung chiếm 12.5% số nu của gen. Trên mạch đơn của gen có 25% G và chiếm 300 Nu
a) xác định khối lượng của gen
b) số ribônu mỗi loại của mARN
Một phân tử mARN có X= 22%, U= 20% số đơn phân của mạch. Gen sinh ra phân tử mARN này có khối lượng là 9.105 đ.v.c, trong đó A chiếm 24% số đơn phân của cả gen.
1. Tính số lượng từng loại Nuclêôtít trên mỗi mạch và cả gen.
2. Xác định số lượng từng loại nu của phân tử mARN.
Gen B có chiều dài là 5100 Å, có A + T = 60% tổng số nucleotit của gen. a/ Xác định khối lượng phân tử của gen B? b/ Số nucleotit từng loại của gen B là bao nhiêu? c/ Số chu kì xoắn của gen? d/ Tính tổng số nucleotit của phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên.
Bài 12: một gen có hiệu giữa A và một loại Nu khác bằng 10% tổng số Nu của gen. phân
tử mARN tổng hợp từ gen này có mA-mU = mG-mX = 20%số ribo có trong phân tử. Hãy xác
định:
a. Tỷ lệ mỗi loại Nu của gen
b. Tỷ lệ mỗi loại ribonu có trong phân tử mARN
c. Tỷ lệ mỗi loại Nu trên mỗi mạch của gen. biết mạch 1 mang mã gốc.
Một gen có khối lượng 54.104 đvC và có tỉ lệ A = 2/3G. Một trong hai mạch đơn của gen có 270 nu loại A và số nu loại G chiếm 20% số nu của mạch. Quá trình phiên mã của gen đòi hỏi môi trường cung cấp 360 ribonu loại U. Xác định: a. Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen. b. Tỉ lệ % và số lượng mỗi nu trong mỗi mạch đơn của gen. c. Tỉ lệ % và số lượng mỗi loại ribonu trong phân tử mARN
Một gen dài 15300 Angxtron (Å), trong đó có A - G = 10% tổng số nucleotit của gen.
a. Xác định số nucleotit và số chu kì xoắn của gen
b. Xác định số nucleotit mỗi loại (A, T, G, C)
c. Phân tử ADN tham gia phiên mã thành mARN. Tính số nucleotit của phân tử mARN được tạo thành?