Ta có :
$2p + n = 28$
Suy ra : n = 28 - 2p
Mà :
p ≤ n ≤ 1,5p
Suy ra : p ≤ 28 - 2p ≤ 1,5p
Suy ra : 8 ≤ p ≤ 9,3
+)Với p = 8 suy ra n = 28 - 8.2 = 12
+)Với p = 9 suy ra n = 10
Ta có :
$2p + n = 28$
Suy ra : n = 28 - 2p
Mà :
p ≤ n ≤ 1,5p
Suy ra : p ≤ 28 - 2p ≤ 1,5p
Suy ra : 8 ≤ p ≤ 9,3
+)Với p = 8 suy ra n = 28 - 8.2 = 12
+)Với p = 9 suy ra n = 10
Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 10.Vậy nguyên tử đó có cấu hình là?
A. 1s22s22p4 B. 1s22s2
C. 1s22s1 D. 1s22s22p6
Nêu cách giải giúp mình nữa nhaa=((
Trong một nguyên tử, tổng số các hạt : proton, nơtron và electron bằng 28. Biết rằng số nơtron bằng số proton cộng thêm một. Hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố nào ?
Tổng số các hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố X (thuộc nhóm VIIA) là 28. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó.
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 34.
Biết rằng tỉ số N/Z (N là tổng số hạt nơtron, Z là tổng số hạt proton) của các nguyên tố có Z =1 đến Z = 20 có giá trị lớn nhất là 1,2.Xác định nguyên tử khối của nguyên tố.
Câu 1: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34. X là nguyên tố hóa học nào Câu 2:Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96 trong đó tổng sốhạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không ma ng điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 16. X và Y lần lượt ? A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Na và Ca. Câu 3.Tổng số hạt cơ bản của phân tử M2O5 là 212, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 68. M là A. P. B. N. C. As. D. Bi. Câu 4:Cu có 2 đồng vị: 63 29Cu (72,7%) và 65 29Cu (27,3%). Tìm ACu = ? Câu 5:Clo có 2 đồng vị: Cl 35 17 (chiếm 75%) và 2 17 A Cl (25%) . Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Tìm số khối A2. Câu 6:Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91 trong đó: Br 79 35 chiếm 54,5%. Tìm A2? Câu 7:Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91 trong đó: Br 79 35 và 81 35Br . Tìm % số lượng của mỗi đồng vị ?
Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 23.
B. 15.
C. 17.
D. 18.
Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18.
B. 23.
C. 17.
D. 15.
a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proron, nơtron, electron là 115 hạt. Trong nguyên tử X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Tìm số khối của nguyên tử X b. Một nguyên tố có 2 đồng vị X1 và X2 . Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Tính nguyên tử khối trung bình của X?
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố R nhóm VIIA là 28.
a. Tính số khối của R.
b. Viết ký hiệu nguyên tử nguyên tố đó.
c. Viết cấu hình electron của nguyên tố R