Dao động của cường độ điện trường và cảm ứng từ tại một điểm M bất kì theo phương Oy được diễn tả bằng các phương trình :
E = E 0 cos2 π f(t - y/v)
B = B 0 cos2 π f(t - y/v)
Đó chính là phương trình truyền sóng điện từ theo phương Oy.
Dao động của cường độ điện trường và cảm ứng từ tại một điểm M bất kì theo phương Oy được diễn tả bằng các phương trình :
E = E 0 cos2 π f(t - y/v)
B = B 0 cos2 π f(t - y/v)
Đó chính là phương trình truyền sóng điện từ theo phương Oy.
Một nguồn phát sóng vô tuyến, đặt tại điểm O, phát ra một sóng có tần số 10 MHz, biên độ 200 V/m. Tính bước sóng của sóng này. Coi tốc độ sóng bằng 3. 10 8 m/s.
Một nguồn phát sóng vô tuyến, đặt tại điểm O, phát ra một sóng có tần số 10 MHz, biên độ 200 V/m. Vectơ cường độ điện trường tại o có phương song song với trục Oz ; vectơ cảm ứng từ có phương song song với trục Ox của một hệ trục toạ độ vuông góc Oxyz và có độ lớn 2. 10 - 4 T. Viết phương trình dao động của cường độ điện trường và cảm ứng từ tại O. Lấy pha dao động ban đầu bằng không.
Một nguồn phát sóng nước tại O có phương trình u O = A cos 2 π t c m . Cho biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Điểm M trên mặt nước cách O một nửa bước sóng. Tại thời điểm t 1 = 1 , 125 s , li độ dao động của sóng tại điểm M là – 2 cm. Biên độ dao động của sóng là :
A. 2 cm
B. 4 2 c m
C. 2 2 c m
D. 2 c m
Một nguồn phát sóng nước tại O có phương trình u = Acos(2πt) cm. Cho biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Điểm M trên mặt nước cách O một nửa bước sóng. Tại thời điểm t1 = 1,125 s, li độ dao động của sóng tại điểm M là – 2 cm. Biên độ dao động của sóng là :
A. 2 cm.
B. 4 2 cm.
C. 2 2 cm.
D. 2 cm.
Nguồn sóng có phương trình u = 2 cos 2 π t + π 4 c m . Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là
A. u = 2 cos 2 π t − π 4 c m
B. u = 2 cos 2 π t + 3 π 4 c m
C. u = 2 cos 2 π t − 3 π 4 c m
D. u = 2 cos 2 π t + π 2 c m
Một sóng ngang lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng là 2 m/s, biên độ sóng không đổi theo phương truyền sóng là 4 cm. Biết A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng. Khi chưa có sóng truyền khoảng cách từ nguồn phát sóng đến hai điểm A và B lần lượt là 20 cm và 42 cm. Khi có sóng truyền qua, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm này là
A. 32 cm
B. 28,4 cm
C. 23,4 cm
D. 30 cm
Nguồn sóng có phuong trình u = 2cos(2πt + π/4) (cm). Biết sóng lan truyền với buớc sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm cos pha ban dau la
A. π/4
B. π/4
C. 3π/4
D. -3π/4
Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây với tốc độ 40cm/s. Phương trình sóng của nguồn O là u o = 2 cos 2 πt ( cm ) . Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại một điểm N nằm cách O một đoạn 10cm là
A.
B.
C.
D.
Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm p và Q với PQ = 15 cm. Biên độ sóng bằng a = 1 cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm t nào đó p có li độ 0 cm thì li độ tại Q là
A. 0
B. 2cm
C. 1cm
D. – 1cm