Nguồn sóng có phương trình u = 2 cos 2 π t + π 4 c m . Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là
A. u = 2 cos 2 π t − π 4 c m
B. u = 2 cos 2 π t + 3 π 4 c m
C. u = 2 cos 2 π t − 3 π 4 c m
D. u = 2 cos 2 π t + π 2 c m
Một nguồn sóng O trên mặt nước dao động với phương trình u 0 = 5 c o s ( 2 π t + π/4 ) cm (t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 10 cm/s, coi biên độ sóng truyền đi không đổi. Tại các thời điểm t = 1,9s và t = 2,5s điểm M trên mặt nước cách nguồn 20 cm có li độ là bao nhiêu?
A. 2 , 5 2 c m
B. 2,5 cm
C. 3,5 cm
D. 4,5 cm
Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây với tốc độ 40cm/s. Phương trình sóng của nguồn O là u o = 2 cos 2 πt ( cm ) . Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại một điểm N nằm cách O một đoạn 10cm là
A.
B.
C.
D.
Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = A . cos ( ω t – π / 2 ) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = π / ω có li độ √ 3 (cm). Biên độ A là:
A. 2 c m
B. 2 3 c m
B. 4 c m
D. 3 c m
Sóng truyền với tốc độ 6 m/s từ điểm O đến điểm M nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 3,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình sóng tại M, biết phương trình sóng tại điểm O: u = 5 c o s ( 5 π t + π/6 ) c m .
A. u M = 5 c o s ( 5 π t + 17 π/6 ) c m .
B. u M = 5 c o s ( 5 π t − 8π/3 ) c m .
C. u M = 5 c o s ( 5 π t + 4 π/3 ) c m .
D. u M = 5 c o s ( 5 π t − 2 π/3 ) c m .
Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u = 2 cos ( 20 π t + π 3 ) trong đó u (mm), t(s) ). Biết sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1m/s. Gọi M là một điểm trên đường truyền sóng cách O một khoảng 42,5 cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π/6 so với nguồn O?
A. 8
B. 4
C. 9
D. 5
Một nguồn phát sóng nước tại O có phương trình u = Acos(2πt) cm. Cho biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Điểm M trên mặt nước cách O một nửa bước sóng. Tại thời điểm t1 = 1,125 s, li độ dao động của sóng tại điểm M là – 2 cm. Biên độ dao động của sóng là :
A. 2 cm.
B. 4 2 cm.
C. 2 2 cm.
D. 2 cm.
Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos(20 π t+ π / 3 mm (t tính bằng s). Sóng truyền theo đuờng thẳng Ox với tốc độ 1 m/s. Trên một phương truyền sóng, trong khoảng từ O đến M cách O 42,5 cm có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó chậm pha hơn các phần tử ở nguồn π /6 ?
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = A.cos(ωt – π/2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = π ω có ly độ (cm). Biên độ 3 A là
A. 2 (cm).
B. 2 3 (cm)
C. 4 (cm).
D. 3 (cm).