Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1 ٫ 5 . 10 - 4 W. Lấy h = 6 ٫ 625 . 10 - 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m / s . Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5 . 10 14 .
B. 6 . 10 14 .
C. 4 . 10 14 .
D. 3 . 10 14 .
Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm với công suất phát sáng là 1,5. 10 - 4 W. Số phôtôn được nguồn phát ra trong l(s) là
A. 3,77. 10 14
B. 6. 10 14
C. 5. 10 14
D. 3. 10 14
Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Cho h = 6,625. 10 - 34 Js, c = 3. 10 8 m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là.
A. 3 , 52 . 10 16
B. 3 , 52 . 10 18
C. 3 , 52 . 10 17
D. 3 , 52 . 10 20
Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm và công suất bức xạ 2 W. Cho hằng số Plank h = 6,625. 10 - 34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3. 10 8 m/s. Tổng số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một phút xấp xỉ bằng
A. 2,9. 10 34
B. 5. 10 18
C. 4,8. 10 34
D. 3. 10 20
Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 0,15 mW. Lấy giá trị của h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m / s . Số phôtôn được nguồn phát ra trong một giây là
A. 5 . 10 14 p h o t o n
B. 6 . 10 14 p h o t o n
C. 3 . 10 14 p h o t o n
D. 4 . 10 14 p h o t o n
Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5nm với công suất phát sáng là 1 , 5 . 10 - 4 W . Lấy h = 6 , 625 . 10 - 3 ( J . s ) ; c = 3 . 10 8 ( m / s ) . Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1s là
A . 5 . 10 14
B . 6 . 10 14
C . 4 . 10 14
D . 3 . 10 14
Nguồn sáng X có công suất λ 1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 400 nm. Nguồn sáng Y có công suất P 1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng P 2 = 600 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số P 1 P 2 bằng
A. 6/5
B. 15/8
C. 8/15
D. 5/6
Nguồn sáng X có công suất P 1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 400 nm. Nguồn sáng Y có công suất P 2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 600 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số P 1 P 2 bằng
A. 6/5
B. 8/15
C. 5/6
D. 15/8.
Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, K, Ca, Zn lần lượt là 0,58µm; 0,55µm; 0,43µm; 0,35µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,5. 10 19 photon. Lấy h=6,625. 10 - 34 Js; c=3. 10 8 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A.4
B.3
C.2
D.1