Giải thích: Mục 2, SGK/96 địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: C
Giải thích: Mục 2, SGK/96 địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: C
Câu 717. Ngành kinh tế có vai trò ngày càng lớn trong việc giải quyết vấn đề thực phẩm của Bắc Trung Bộ là
A. chăn nuôi gia cầm.
B. chăn nuôi gia súc.
C. trồng cây thực phẩm.
D. đánh bắt, nuôi trồng thuỷ, hải sản
Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay
A. sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển. B. chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt
C. các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa. D. nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Trình độ lao động được nâng cao
B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh
C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
1. Phát triển chăn nuôi gia súc trên các đồng cỏ.
2. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi.
3. Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
4. Trâu được nuôi theo hình thức chăn thả.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Căn cứ vào biểu đồ tròn thuộc bản đồ chăn nuôi ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000- 2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng?
A. 3,1%
B. 5,1%
C. 7,1%
D. 9,1%
Tại sao ở nước ta, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp?
A. Cơ sở thức ăn chưa được đảm bảo.
B. Người dân chưa có kinh nghiệm.
C. Đông dân, nhu cầu lương thực cao.
D. Dịch vụ giống, thú ý chưa tiến bộ.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của nước ta năm 2007, thứ tự từ nhỏ đến lớn lần lượt là
A. gia cầm, gia súc, sản phẩm không qua giết thịt.
B. gia súc, gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt.
C. gia súc, sản phẩm không qua giết thịt, gia cầm.
D. gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt, gia súc
Yếu tố quan trọng đầu tiên trong việc đẩy mạnh chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn là
A.Tăng cường nguồn thức ăn chế biến tổng hợp
B. Mở rộng và cải tạo các đồng cỏ
C. Tận dụng các phụ phẩm của lương thực hoa màu
D. Lai tạo giống và đảm bảo dịch vụ thú y
Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động, giai đoạn 2005 - 2011?
1) Tỉ trọng của trồng trọt lớn nhất.
2) Tỉ trọng chăn nuôi và dịch vụ nhỏ.
3) Tỉ trọng của trồng trọt và dịch vụ giảm.
4) Tỉ trọng chăn nuôi tăng nhanh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4