3 loại A , U , G : có 6 loại bộ 3 chưa A , U , G
CÓ 2 bộ 3 không mã hóa UAG , UGA
ð Tỉ lệ bộ 3 mã hóa có A ,U , G là
4/10 . 3/10 . 2/10 . 4 = 9,6%
Đáp án : A
3 loại A , U , G : có 6 loại bộ 3 chưa A , U , G
CÓ 2 bộ 3 không mã hóa UAG , UGA
ð Tỉ lệ bộ 3 mã hóa có A ,U , G là
4/10 . 3/10 . 2/10 . 4 = 9,6%
Đáp án : A
Phân tử mARN được tổng hợp nhân tạo từ 3 loại nuclêôtit loại A, U và G . Số loại bộ ba mã hoá axit amin tối đa trên phân tử mARN là:
A. 24
B. 8.
C. 27
D. 61.
Một phân tử mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nucleotit A : U : G : X = 4 : 3 : 2 : 1. Tỉ lệ bộ ba có chứa cả ba loại nuclêôtit A, U, G được mong đợi là:
A. 7,2%
B. 21,6%
C. 2,4%
D. 14,4%
Một phân tử mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:U:G:X = 4:3:2:1. Tỉ lệ bộ ba có chứa cả 3 loại nuclêôtit A, U và G được mong đợi là:
A. 7,2%
B. 21,6%
C. 2,4%.
D. 14,4%.
Một phân tử mARN được tạo bởi 4 loại ribônuclêôtit là A, U, G, X. Hỏi trong phân tử mARN có tối đa bao nhiêu loại bộ ba chứa nuclêôtit loại G?
A. 37
B. 32
C. 27
D. 16
Một mARN được cấu tạo từ 4 loại nucleotit là A,U,G,X. Số bộ ba chứa ít nhất 1 nucleotit loại A làm nhiệm vụ mã hóa cho các axit amin trên phân tử mARN này là:
A. 37
B. 34
C. 27
D. 35.
Phân tử mARN có tỉ lệ loại nuclêôtit như sau A: G: X = 3:1:4. Tính theo lí thuyết tỉ lệ bộ ba có chứa 2 nuclêôtit loại A là:
A. 26,37%
B. 27,36%
C. 8,79%
D. 7,98%
Theo lý thuyết có bao nhiêu Codon mã hóa cho axit amin có thể tạo ra trên đoạn phân tử mARN gồm 3 loại nuclêôtit A, U và G?
A. 64
B. 8
C. 24
D. 27
Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A+T)/(G+X)=2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là
A. 60%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 15%.
Một phân tử mARN có 1200 đơn phân và tỷ lệ A: U: G: X = 1: 3: 2: 4. Số nuclêôtit loại G của mARN này là
A. 120.
B. 600.
C. 240.
D. 480.