Một mạch điện không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u = 1102sin100πt (V). Khi thay đổi giá trị của R thì hiệu điện thế trên R thay đổi theo đồ thị nào sau đây ?
Mạch gồm điện trở thuần R biến thiên mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C và mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 cos 100 πt + π 3 V .
Khi cho R thay đổi ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất vào điện trở như hình vẽ. Giá trị của a là:
A. 400 W
B. 300 W
C. 200 W
D. 200 2 W
Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L = 1 5 π H và một tụ điện C có điện dung không đổi. Khi thay đổi giá trị của biến trở R thì thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch vào R như hình vẽ. Biết mạch có tính cảm kháng, dung kháng của tụ điện có giá trị nào sau đây:
A. 15 Ω
B. 30 Ω.
C. 5,5 Ω
D. 10 Ω
Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40 Ω và độ tự cảm L = 0 , 7 π H , tụ điện có điện dung C = 100 π μF và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos 100 πt (V). Thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại bằng
A. 333W
B. 320W
C. 80W
D. 160W
Đoạn mạch A B gồm điện trở R , cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và độ tự cảm L = 1 2 π H , tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V và tần số f = 50 H z . Thay đổi C tới giá trị C = C m thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt giá trị cực tiểu bằng 20 V. Giá trị của điện trở R bằng
A. 80 Ω
B. 50 Ω
C. 90 Ω
D. 40 Ω
Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là U R =40 V, U C = 60 V, U L = 90 V. Giữ nguyên điện áp, thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 V.
B. 40 V.
C. 60 V.
D. 50 V.
Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là U R = 40 V , U C = 60 V , U L = 30 V . Giữ nguyên điện áp, thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thỉ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 V
B. 40 V
C. 60V
D. 50 V
Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω , cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u = 100 2 cos 100 π t + π 6 V . Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng U R = 100 V . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. i = cos 100 π t + π 6 A
B. i = 2 cos 100 π t + π 4 A
C. i = 2 cos 100 π t + π 6 A
D. i = 2 cos 100 π t A
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 0 , 5 C 1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 200 V
B. 100 2 V
C. 100 V
D. 200 2 V