Trong mạch dao động LC lý tưởng, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH, cảm ứng từ tại điểm M trong lòng cuộn cảm biến thiên theo thời gian theo phương trình B = B 0 cos 5000 t T (với t đo bằng giây). Điện dung của tụ điện là
A. 8 mF.
B. 2 mF.
C. 2 μF.
D. 8 μF.
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2. 10 5 rad/s.
B. 10 5 rad/s.
C. 3. 10 5 rad/s.
D. 4. 10 5 rad/s.
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2 . 10 5 r a d / s .
B. 10 5 r a d / s .
C. 3 . 10 5 r a d / s .
D. 4 . 10 5 r a d / s .
Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây thuần cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ
B. với cùng tần số
C. luôn cùng pha nhau
D. luôn ngược pha nhau
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 0 , 1 π F . Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc
A. 3 . 10 5 rad/s.
B. 2 . 10 5 rad/s.
C. 10 5 rad/s.
D. 4 . 10 5 rad/s.
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,1 μF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dòng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là W C = 0 , 5 C u 2 và W L = 0 , 5 L i 2 . Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với năng lượng
A. 18 μJ.
B. 9 μJ.
C. 9 nJ.
D. 18 nJ.
Một mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm của cuộn dây là L = 1,6( mH ), điện dung của tụ điện là C = 25(pF) . Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 20(mA). Viết biểu thức của điện tích trên một bản tụ?
A. q = 4 cos 5 . 10 6 t - π 2 μ C
B. q = 4 sin 5 . 10 6 t n C
C. q = 4 sin 5 . 10 6 t - π 2 μ C
D. q = 4 cos 5 . 10 6 t + π 2 n C
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10 μ F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
A. 3 2 m V
B. 30 2 m V
C. 6 m V
D. 60 m V
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10 μF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
A. 3 2 m V
B. 30 2 m V
C. 6 mV.
D. 60 mV.