Đáp án D
+ Nạp điện cho tụ đến điện áp 6 V → U 0 = 6 V .
Ta có 1 2 C U 0 2 = 1 2 L I 0 2 ⇒ I 0 = C L U 0 = 8 . 10 - 9 8 . 10 - 3 6 = 6 m A .
Đáp án D
+ Nạp điện cho tụ đến điện áp 6 V → U 0 = 6 V .
Ta có 1 2 C U 0 2 = 1 2 L I 0 2 ⇒ I 0 = C L U 0 = 8 . 10 - 9 8 . 10 - 3 6 = 6 m A .
Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị 6. 10 - 9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3 3 mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm là 4 mH. Tần số góc của mạch là
A. 5. 10 4 rad/s
B. 5. 10 5 rad/s
C. 25. 10 5 rad/s
D. 25. 10 4 rad/s
Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6 . 10 - 9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = m A Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là
A. 25 . 10 5 r a d / s .
B. 5 . 10 4 r a d / s .
C. 5 . 10 5 r a d / s .
D. 25 . 10 4 r a d / s .
Mạch dao động điện từ tự do LC đang có dao động điện tự do. L là cuộn cảm thuần có giá trị là 5 μ H . Tại thời điểm điện áp hai bản tụ bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 1,8 mA. Tại thời điểm điện áp hai bản tụ bằng 0,9 mV thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 2,4 mA. Điện dung C của tụ điện bằng
A. 5 μ F
B. 20 μ F
C. 2 μ F
D. 50 μ F
Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 20 mH và tụ điện phẳng có điện dung 2,0 μF, đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5,0 mA. Biết khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 0,10 mm. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ có giá trị cực đại bằng
A. 0,10 MV/m
B. 1,0 μV/m
C. 5,0 kV/m
D. 0,50 V/m
Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t 1 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i 1 , điện áp trên tụ là u 1 . Đến thời điểm t 2 = t 1 + π LC / 2 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i 2 và điện áp trên tụ là u 2 . Gọi I 0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A. C u 1 2 + u 2 2 = L I 0 2
B. i 1 2 + i 2 2 = I 0 2
C. L i 1 2 = C u 2 2
D. u 1 2 + u 2 2 = L C I 1 2 + I 2 2
Trong một mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 2 nF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Nếu tại một thời điểm có cường độ dòng điện trong mạch là 3 mA thì sau thời điểm đó 5/4 chu kỳ, điện áp tức thời trên hai bản tụ bằng 6 V. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 6 mH
B. 8 mH
C. 4 mH
D. 10 mH
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5. 10 - 6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 5 V.
B. 5 mV.
C. 50 V.
D. 50 mV.
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5 . 10 - 6 W b . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng:
A. 5 V
B. 5 mV
C. 50 V
D. 50 mV
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 - 8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A. 2 μ s
B. 1 μ s
C. 3 μ s
D. 4 μ s