Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Độ lệch pha cường độ dòng điện trong mạch so với diện tích trên một bản của tụ điện là A. π B. π/2 C. -π/2 D. 0
Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH) và một tụ điện có điện dung C = nF. Chu kỳ dao động của mạch là:
A. T = 4.10–6s
B. T = 4.10–5s
C. T = 4.10–4s
D. T = 2.10–6s
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ π (mH) và tu điên có điện dung 4/ π (nF). Tần số dao động riêng của mạch là
A. 5 π 10 5 (Hz). B. 2,5 π 10 5 (Hz).
C. 5 π 10 6 (Hz). D. 2,5 π 10 6 (Hz).
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μ F . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6 , 28 . 10 - 4 s
B. 12 , 56 . 10 - 4 s
C. 6 , 28 . 10 - 5 s
D. 12 , 56 . 10 - 5 s
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là :
A. 5π.105 Hz.
B. 2,5.106 Hz.
C. 5π.106 Hz.
D. 2,5.105 Hz.
Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2 π LC
B. 2 π LC
C. 1 2 π LC
D. 1 2 π LC
Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
Một mạch dao động LC có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 10-3/π H và tụ điện có điện dung C = 1/π nF. Bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là
A. 6m
B. 6km
C. 600m
D. 60m
Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ π H và tụ điện có điện dung 4/ π nF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5.106 Hz
B. 5 π .106 Hz
C. 2,5.105 Hz
D. 5 π .105 Hz