Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α 1 = 0 ∘ , chu kì dao động riêng của mạch là T 1 = T . Khi α 2 = 120 ∘ , chu kì dao động riêng của mạch là T 2 = 3 T . Để mạch này có chu kì dao động riêng bằng T 3 = 2 T thì α 3 bằng
A. 30 độ
B. 45 độ
C. 60 độ
D. 90 độ
Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α 1 = 0 ° , chu kì dao động riêng của mạch là T 1 = T . Khi α 2 = 120 ° , chu kì dao động riêng của mạch là T 2 = 3 T . Để mạch này có chu kì dao động riêng bằng T 3 = 2 T thì α 3 bằng
A. 60 °
B. 90 °
C. 30 °
D. 45 °
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆ t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4 ∆ t
B. 6 ∆ t
C. 3 ∆ t
D. 12 ∆ t
Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi α 1 = 0 ° , chu kì dao động riêng của mạch là T 1 = T . Khi α 2 = 120 0 , chu kì dao động riêng của mạch là T 2 = 3 T . Để mạch này có chu kì dao động riêng T 3 = 2 T thì α 3 bằng:
A. 30 °
B. 45 °
C. 60 °
D. 90 °
Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cảm thuần đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại q 0 . Sau đó khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10-6s thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng − q 0 2 . Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 8 μ s
B. 8 3 μ s
C. 1 , 2 μ s
D. 2 μ s
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 2,0μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 0,50 μs
B. 1,0 μs
C. 8,0 μs
D. 4,0 μs
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C 1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ∆ C thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng 2 ∆ C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C 1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9 ∆ C thì chu kì dao động riêng của mạch là
A. 40 3 . 10 - 8 s
B. 4 3 . 10 - 8 s
C. 20 3 . 10 - 8 s
D. 2 3 . 10 - 8 s
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C 1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ∆ C thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng 2 ∆ C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C 1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9 ∆ C thì chu kì dao động riêng của mạch là
A. 40 3 .10 − 8 s
B. 4 3 .10 − 8 s
C. 20 3 .10 − 8 s
D. 2 3 .10 − 8 s
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 9µs
B. 27µs
C. 1 9 µs
D. 1 27 µs