Chọn đáp án A
Trong 100g phân kali có 59,6 gam KCl, 34,5 gam K2CO3
⇒ n K 2 O = 59 , 6 74 , 5 + 2 . 34 , 5 138 2 = 0 , 65 m o l
=> Độ dinh dưỡng của phân = 94 . 0 , 65 100 . 100 % = 61 , 1 %
Chọn đáp án A
Trong 100g phân kali có 59,6 gam KCl, 34,5 gam K2CO3
⇒ n K 2 O = 59 , 6 74 , 5 + 2 . 34 , 5 138 2 = 0 , 65 m o l
=> Độ dinh dưỡng của phân = 94 . 0 , 65 100 . 100 % = 61 , 1 %
Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:
A. 6,10
B. 49,35
C. 50,70
D. 60,20
Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:
A. 61,10
B. 49,35
C. 50,70
D. 60,20
Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là
A. 61,10
B. 60,20
C. 50,70
D. 49,35
Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:
A. 6,10
B. 49,35
C. 50,70
D. 60,20
Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 65,75%
B. 95,51%
C. 88,52%
D. 87,18%
Một loại phân kali có chứa 68,56% KNO3, còn lại là gồm các chất không chứa kali. Độ dinh dưỡng của loại phân kali này là
A. 43,3%.
B. 35,9%.
C. 31,9%.
D. 86,5%.
Một loại phân kali có chứa 87% K2SO4 còn lại là các tạp chất không chứa kali, độ dinh dưỡng của loại phân bón này là:
A. 44,8%.
B. 54,0%.
C. 39,0%.
D. 47,0%.
Một loại phân kali có chứa 87% K2SO4 còn lại là các tạp chất không chứa kali, độ dinh dưỡng của loại phân bón này là
A. 44,8%
B. 54,0%
C. 39,0%
D. 47,0%
Một loại quặng photphat dùng để làm phân bón có chứa 35% Ca3(PO4)2 về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 7%.
B. 16,03%.
C. 25%.
D. 35%.