Đáp án B
Từ thông qua khung dây ϕ = B . S . c os α = 0 , 12.20.10 − 4 c os 60 ∘ = 1 , 2.10 − 4 W b .
Đáp án B
Từ thông qua khung dây ϕ = B . S . c os α = 0 , 12.20.10 − 4 c os 60 ∘ = 1 , 2.10 − 4 W b .
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 ° và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2 , 4 . 10 - 4 W b
B. 1 , 2 . 10 - 4 W b
C. 1 , 2 . 10 - 6 W b
D. 2 , 4 . 10 - 6 W b
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 ∘ và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 2 , 4 . 10 - 4 W B
B. 1 , 2 . 10 - 4 W B
C. 1 , 2 . 10 - 6 W B
D. 2 , 4 . 10 - 6 W B
Một khung dây phẳng diện tích 20 cm 2 đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc và có độ lớn -,12T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2 , 4 . 10 - 4 Wb
B. 1 , 2 . 10 - 4 Wb
C. 2 , 4 . 10 - 6 Wb
D. 1 , 2 . 10 - 6 Wb
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 0 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2 , 4 . 10 - 4 W b
B. 1 , 2 . 10 - 4 W b
C. 1 , 2 . 10 - 6 W b
D. 2 , 4 . 10 - 6 W b
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 600 c m 2 . Khung quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Chọn t = 0 là lúc véc tơ pháp tuyến n → của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ B → một góc là 30 ° . Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung dây là
A. 150 cos 4 t + π 3 V
B. 150 cos 4 t + π 6 V
C. 150 cos 4 t - π 6 V
D. 150 cos 4 t - π 3 V
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ họp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 o và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 2 , 4 . 10 - 4 Wb
B. 1 , 2 . 10 - 4 Wb
C. 1 , 2 . 10 - 6 Wb
D. 2 , 4 . 10 - 6 Wb
Một khung dây phẳng diện tích 10 cm 2 đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 8 . 10 - 5 T
B. 8 . 10 - 3 T
C. 0
D. 8 . 10 - 7 T
Một khung dây diện tích 16 c m 2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4 . 10 - 4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng 3 , 2 . 10 - 7 Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và khung dây đó là
A. 60 o
B. 30 o
C. 45 o
D. 0 o
Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 c m 2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:
A. 4 V
B. 0,5 V
C. 0,5 V.
D. 5 V.