Chiều dài trên bản đồ là:
\(150:300=0,5 m=50 cm=5 dm\)
Chiều rộng trên bản đồ là:
\(90:300=0,3 m=30 cm=3 dm\)
∘\(white\)
Chiều dài trên bản đồ là:
\(150:300=0,5 m=50 cm=5 dm\)
Chiều rộng trên bản đồ là:
\(90:300=0,3 m=30 cm=3 dm\)
∘\(white\)
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng 90m.Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300,chiều dài và chiều rộng của khu đất đó là bao nhiêu đề-xi-mét ?
câu 1:Quãng đường từ nhà An đến trường dài 2 km.Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:25000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm??
câu 2:Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng 90m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:300, chiều dài và chiều rộng của khu đất đó là bao nhiêu dm??
câu 3:Quãng đường Hà Nội - Hải Dương dài 56km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:800 000,quãng đường đó dài bao nhiêu cm??
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng 90m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1: 300, chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu đề - xi – mét?
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bừng 3/4 chiều dài.
a) tính chiều rộng của khu đất đó .
b) Trên bản đồ có tỉ lệ 1: 2000, chiều rộng và chiều dài khu đất đó là bao nhiêu ?
một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 80 m , chiều rộng bằng 3 / 4 chiều dài .
a, tính chiều rộng của khu đât đó .
b, trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 , chiều rộng và chiều dài khu đất đó là bao nhiêu
một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 80 m , chiều rộng bằng 3 / 4 chiều dài .
a, tính chiều rộng của khu đât đó .
b, trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 , chiều rộng và chiều dài khu đất đó là bao nhiêu
Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90m, chiều dài 150m. Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000.
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó với đơn vị mét vuông.
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 00, chiều dài của một đoạn đường đo được là 24cm, nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 00 thì chiều dài của đoạn đường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4: Viết số
a) 4 triÖu, 2 tr¨m ngh×n , 5 chôc: ..........................
b) 2 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị: ..............................
c) ba trăm linh tám triệu, không trăm mười nghìn.: ............................
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 3 571 207:
a) Chữ số 5 thuộc hàng..............................., lớp................................
b) Chữ số 2 thuộc hàng..............................., lớp................................
c) Chữ số 3 thuộc hàng..............................., lớp................................
Bài 6: {,},= a) 989 ... 1121 b) 35 768 ... 35 678
c) 14 215 ... 9578 d) 4000 ... 3997 + 3
Bài 7: Tìm quy luật và viết tiếp 2 số hạng tiếp theo của các dãy số dưới đây.
a) 1,2,3,5,8,13,21,…,…
b) 0,2,4,6,12,22,40,…,…
c) 3,15,35,63,…,…
d) 1,3,7,13,21,31,…,…
Bài 8: Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: ..............................
b. Số lẻ, nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: ...........................
c. Số chẵn, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau: ......................
d. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số: .........................
Bµi 9:Mét cöa hµng cã 3 tÊn g¹o nÕp vµ g¹o tÎ. Sau khi b¸n, cöa hµng cßn l¹i 1350kg g¹o nÕp vµ 450kg g¹o tÎ. Hái cöa hµng ®ã ®· b¸n tÊt c¶ bao nhiªu t¹ g¹o nÕp vµ g¹o tÎ?
Bµi 10: Mét ®éi thÓ dôc cã Ýt h¬n 50 häc sinh vµ nhiÒu h¬n 35 häc sinh. NÕu ®éi ®ã xÕp thµnh 2 hµng hay 9 hµng th× kh«ng thõa, kh«ng thiÕu b¹n nµo. T×m sè häc sinh cña ®éi thÓ dôc ®ã.
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài.
a) Chiều rộng của khu đất đó là bao nhiêu?
b) Vẽ hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản đồ theo tỉ lệ 1: 2000.
Ai làm nhanh nhất và đúng nhất mình sẽ tick cho nhé
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 8000m chiều rộng bằng 3/4 chiều dài trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20000 . Tính diện tích khu đất đó là bao nhiêu xăng ti mét vuông