Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất là
A. C4H10O
B. C5H6O2
C. C3H6O2
D. C2H2O3
Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất là
A. C 4 H 10 O
B. C 2 H 2 O 3
C. C 3 H 6 O 2
D. C 5 H 6 O 2
Có 4 hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: CH2O,CH2O2,C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Hợp chất hữu cơ X phân tử chứa 3 nguyên tố C, H, O trong đó cacbon chiếm 65,45% và hodro chiếm 5,45% (về khối lượng). Trong phân tử của X chứa vòng benzen và có tỉ khối hơi so với không khí nhỏ hơn 4. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Có bốn hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hợp chất hữu cơ X mạch hở trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng với HCl với tỉ lệ mol nX : nHCl =1:1. Công thức phân tử của X là:
A. C4H11N.
B. C3H9N.
C. C3H7N.
D. C2H7N.
Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại có 1 phần khối lượng hidro, 7 phần khối lượng nito và 8 phần khối lượng lưu huỳnh. Trong công thức phân tử của X chỉ có 1 nguyên tử S. Công thức phân tử của X là
A. CH4NS
B. C2H6NS
C. CH4N2S
D. C2H2N2S
Hỗn hợp chất hữu cơ X mạch hở, phân tử chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C6HyOz. Trong X, oxi chiếm 44,44% theo khối lượng. Cho X tác dụng với NaOH tạo ra muối Y và chất hữu cơ Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl tạo ra chất hữu cơ Y1 là đồng phân của Z. Công thức của Z là
A. CH3COOH
B. CH3-CHO
C. HO-CH2-CH2-CHO
D. HO-CH2-CHO
Hai chất hữu cơ X, Y (chứa C, H, O) đều chứa 53,33% oxi về khối lượng. Khối lượng phân tử của Y gấp 1,5 lần khối lượng phân tử X. Để đốt cháy 0,04 mol hỗn hợp cần 0,1 mol O2. Công thức phân tử của X, Y lần lượt là
A. C2H4O2 và C3H6O3
B. C2H4O2 và C3H4O2
C. C3H6O3 và C4H8O4
D. C2H4O2 và C3H6O2