Xét \(m_C:m_H:m_O=4:1:2,67\)
=> \(n_C:n_H:n_O=\dfrac{4}{12}:\dfrac{1}{1}:\dfrac{2,67}{16}=2:6:1\)
=> CTPT: (C2H6O)n
Mà MA = 11,5.4 = 46 (g/mol)
=> n = 1
=> CTPT: C2H6O
Xét \(m_C:m_H:m_O=4:1:2,67\)
=> \(n_C:n_H:n_O=\dfrac{4}{12}:\dfrac{1}{1}:\dfrac{2,67}{16}=2:6:1\)
=> CTPT: (C2H6O)n
Mà MA = 11,5.4 = 46 (g/mol)
=> n = 1
=> CTPT: C2H6O
Có 2 chât khí có công thức là AOx và BHy .ptk của Ax gấp 4 lần ptk của BHy. thành phần % về m của O2 trog AOx là 50% và thành phần % về m của Hydro trog BHy là 25%
a, Xác định ngtố A ; B và ct của 2 chất khí trên
b, giải thích sự lựa chọn đó
Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thư được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KC1. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là
A. 62,76%.
B. 74,92%.
C. 72,06%.
D. 27,94%.
Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thư được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KC1. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là
A. 62,76%.
B. 74,92%.
C. 72,06%.
D. 27,94%.
Một chất hữu cơ Y có thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố như sau: 52,17%C, 13,03%H, phần còn lại là của O. Xác định CTPT của Y, biết tỉ khối hơi của Y so với không khí là 1,59
Một hợp chất X có thành phần khối lượng của các nguyên tố là: 32,4% Na; 22,54%S và 45,1%O. Khối lượng mol của hợp chất bằng 142 gam. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất X
Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl . Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 17,2. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40%
B. 80%
C. 60%
D. 20%
A, B là hai nguyên tố cùng thuộc một nhóm. Ả có 6 electron ở lớp ngoài cùng. Hợp chất A với hydrogen có phần trăm khối lượng hydrogen bằng 5,88%. Số khối của A lớn hơn B.
- Xác định A, B và hợp chất của A với hyđrogen.
-B tạo với X (nhóm VIIA) một hợp chất XzB trong đó chiếm 81,61% khối lượng. Tìm X.
-Phân tử XY, có tổng diện tích hạt nhân là 26. Biết X và Y cùng một chu kì ở hai nhóm liên tiếp. Xác định công thức phân tử.
Nhiệt phân 17,54 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với O2 là 1. Thành phần % theo khối lượng của KClO3 trong X là:
A. 62,76%
B. 74,92%
C. 72,06%
D. 27,94%
Xác định nguyên tố R biết phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a: b = 11: 4.