Đáp án D
Chu vi thiết diện qua trục là: C = 2 2 r + h = 10 a ⇔ 4 a + 2 h = 10 a ⇔ h = 3 a . Khi đó V = π r 2 h = 3 π a 3 .
Đáp án D
Chu vi thiết diện qua trục là: C = 2 2 r + h = 10 a ⇔ 4 a + 2 h = 10 a ⇔ h = 3 a . Khi đó V = π r 2 h = 3 π a 3 .
Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng:
A. 5 πa 3
B. πa 3
C. 3 πa 3
D. 4 πa 3
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 4 πa 3
B. 5 πa 3
C. πa 3
D. 6 πa 3
Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 24 π
B. 72 π
C. 12 π
D. 36 π
Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 4 π 6 9
B. π 6 12
C. π 6 9
D. 4 π 9
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 π , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ
A. V = 2 π
B. V = 6 π
C. V = 3 π
D. V = 5 π
Một khối trụ có thể tích bằng 25 π . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán kính đáy thì khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25. Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là:
A. r = 10
B. r = 5
C. r = 2
D. r = 15
Cho hình trụ có bán kính đáy là R=a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8 a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là
A. 16 πa 2 ; 16 πa 3
B. 8 πa 2 ; 4 πa 3
C. 6 πa 2 ; 6 πa 3
D. 6 πa 2 ; 3 πa 3
Cho hình trụ có bán kính đáy là R= a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8 a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là:
A. 16 π a 2 ; 16 π a 3
B. 8 π a 2 ; 4 π a 3
C. 6 π a 2 ; 6 π a 3
D. 6 π a 2 ; 3 π a 3
Cho hình trụ có bán kính đáy là R = a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8 a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là:
A. 16 π a 2 , 16 π a 3
B. 6 π a 2 , 3 π a 3
C. 8 π a 2 , 4 π a 3
D. 6 π a 2 , 6 π a 3