Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9 π . Khi đó đường cao hình nón bằng
A. 3 3
B. 3
C. 3 2
D. 3 3
Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón bằng 9 π . Tính đường cao h của hình nón
A. h = 3 2 .
B. h = 3 3 .
C. h = 3 3 .
D. h = 3 .
Hình nón có diện tích xung quanh bằng 24π và bán kính đường tròn đáy bằng 3. Đường sinh của hình nón có độ dài bằng
A. 4
B. 8
C. 3
D. 1
Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng 2. Diện tích của thiết diện bằng
A. 6
B. 19
C. 2 6
D. 2 3
Cho hình nón có độ dài đường sinh gấp đôi chiều cao và bán kính đáy bằng 3 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 4 3 π
B. 3 + 2 3 π
C. 2 3 π
D. 3 π
Cho hình nón xoay có đường cao h = 4, bán kính đáy r = 3. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón nhưng không qua trục của hình nón và cắt hình nón theo giao tuyến là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng 2. Tính diện tích S của thiết diện được tạo ra.
A. S = 91
B. S = 2 3
C. S = 19
D. S = 2 6
Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R. Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A. 2 πR ( l + R )
B. πR ( l + R )
C. πR ( 2 l + R )
D. πR ( l + 2 R )
Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 5 , bán kính đáy r = 3. Mặt phẳng (P) qua đỉnh của hình nón nhưng không qua trục của hình nón và cắt hình nón theo giao tuyến là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng 4. Gọi O là tâm của hình tròn đáy. Tính khoảng cách d từ điểm O đến mặt phẳng (P).
A. d = 5 2
B. d = 10
C. d = 5
D. d = 10 2
Cho hình nón (N) có chiều cao h = 4, bán kính đường tròn đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình nón (N) bằng:
A. 12 π
B. 20 π
C. 15 π
D. 30 π