Chọn đáp án C
+ Hệ dao động xảy ra cộng hưởng khi ngoại lực cưỡng bức có tần số riêng của hệ dao động f 0 = 5 HZ
Chọn đáp án C
+ Hệ dao động xảy ra cộng hưởng khi ngoại lực cưỡng bức có tần số riêng của hệ dao động f 0 = 5 HZ
Một hệ dao động có tần số dao động riêng f 0 = 5 Hz . Hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng một ngoại lực tuần hoàn có biểu thức F = F 0 cos 2 πft + π 3 N . Khi f = 3 Hz thì biên độ của vật là A 1 , khi f = 4 Hz thì biê độ của vật là A 2 , khi f = 5 Hz biên độ của vật là A 3 . Biều thức nào sau đây đúng?
A. A 1 = A 2 < A 3
B. A 1 > A 2 > A 3
C. A 1 < A 2 < A 3
D. A 1 = A 2 = A 3
Một hệ cơ học đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 1600.
B. 625.
C. 800.
D. 1000.
Để đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây. Một học sinh tạo ra một hệ sóng dừng trên sợi dây dài 1,2 m. Kể cả hai đầu dây thì trên dây có tất cả 4 nút. Cho biết tần số dao động của dây là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 60 m/s
B. 80 m/s
C. 30 m/s
D. 40 m/s
Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có một sóng đang được truyền đi liên tục, dao động của phần tử tại mỗi điểm là một dao động điều hoà và hai phần tử trên dây tại hai điểm cách nhau một đoạn 14 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4,0 m/s và tần số sóng có giá trị từ 75 Hz đến 120 Hz. Bước sóng của sóng trên dây là
A. 4,0 cm
B. 5,6 cm
C. 6,0 cm
D. 3,1 cm
Một vật khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động là x 1 = 5 cos 10 t + π cm , s ; x 2 = 10 cos 10 t - π 3 π 3 cm , s . Giá trị của lực tổng hợp tác dụng lên vật cực đại là?
A. 0 , 5 3
B. 5 N
C. 50 3
D. 5 3
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấy kính, P là một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trùng với. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính của thấu kính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng:
A. 1,25 m/s
B. 2,25 m/s
C. 1,5 m/s
D. 1 m/s
Một máy phát hiện điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 40 Hz. Số cặp cực của máy phát là:
A. 8
B. 12
C. 16
D. 4
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 5 H và tụ điện có điện dung 2 , 5 . 10 - 6 F. Tần số dao động riêng của mạch gần bằng
A. 64 . 10 3 H z
B. 16 . 10 3 H z
C. 8 . 10 3 H z
D. 32 . 10 3 H z