Đáp án C
Động năng của vật: W d = E − E 0 = E 0 ⇒ E = 2 E 0 ⇒ m = 2 m 0
Đáp án C
Động năng của vật: W d = E − E 0 = E 0 ⇒ E = 2 E 0 ⇒ m = 2 m 0
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 khi có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì khối lượng m của hạt
A. m = m 0
B. m = 4 m 0
C. m = 2 m 0
D. m = m 0 2
Một hạt có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v thì khối lượng là m. Cho c là tốc đô ánh sáng trong chân không. Động năng của vật là:
A. W d = m - m o c 2
B. W d = 1 2 m - m o c 2
C. W d = 1 2 mv 2
D. W d = m - m o v 2
Theo lí thuyết Anh-xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng m 0 thì khi chuyển động với tốc độ v, khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khối lượng m được tính theo hệ thức
Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m 0 , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số m 0 /m là
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m 0 , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số m 0 / m là
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ là m 0 , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỷ số m 0 / m là:
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2mc
B. mc 2
C. 2 mc 2
D. mc
Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25m0c2. B. 0,36m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,225m0c2.
Khối lượng nghỉ của êlectron là 9 , 1 . 10 - 31 kg. Tính năng lượng toàn phần của êlectron khi nó chuyển động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3 . 10 8 m/s.
A. 82 , 3 . 10 - 15 J
B. 82 , 5 . 10 - 15 J
C. 82 , 2 . 10 - 15 J
D. 82 , 1 . 10 - 15 J