Đáp án B
Vận tốc của hạt trước khi bay vào từ trường (dùng định lý động năng):
Lực lorenxơ:
Đáp án B
Vận tốc của hạt trước khi bay vào từ trường (dùng định lý động năng):
Lực lorenxơ:
Một hạt có điện tích 3 , 2 . 10 - 19 C khối lượng 6 , 67 . 10 - 27 k g được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 1000 V . Sau khi tăng tốc hạt này bay vào trong từ trường đều có B=2T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorentz tác dụng lên hạt đó
A. f = 2 , 25.10 − 13 N
B. f = 1 , 98.10 − 13 N
C. f = 1 , 75.10 − 13 N
D. f = 2 , 55.10 − 13 N
Một hạt mang điện 3 , 2 . 10 - 19 C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000 V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết m = 6 , 67 . 10 - 27 kg, B = 2 T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ
A. 3 , 4 . 10 - 13 N
B. 1 , 93 . 10 - 13 N
C. 3 , 21 . 10 - 13 N .
D. 1 , 2 . 10 - 13 N
Một hạt mang điện 3 , 2 . 10 - 19 C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000 V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết m = 6 , 67 . 10 - 27 kg, B = 2 T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ.
A. 3 , 4 . 10 - 13 N
B. 1 , 93 . 10 - 13 N
C. 3 , 21 . 10 - 13 N
D. 1 , 2 . 10 - 13 N .
Một hạt mang điện 3,2. 10 - 19 C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết m = 6,67. 10 - 27 kg, B = 2 T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ
A. 1,2. 10 - 13 N
B. 3,4. 10 - 13 N
C. 3,21. 10 - 13 N
D. 1,98. 10 - 13 N
Một hạt mang điện 3 , 2 . 10 - 19 C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết m = 6 , 67 . 10 - 13 k g , B = 2 T , vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ
A. 3 , 21 . 10 - 13 N
B. 1 , 2 . 10 - 13 N
C. 3 , 4 . 10 - 13 N
D. 1 , 98 . 10 - 13 N
Một hạt mang điện có điện tích q = 3,2. 10 - 19 C bay vào trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 0,5 T và có phương hợp với hướng của các đường sức từ một góc 30 ∘ . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8 . 10 - 14 N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu bay vào trong từ trường là
A. 10 6 m/s
B. 5. 10 6 m/s
C. 0,5. 10 6 m/s
D. 10 7 m/s
Một hạt mang điện có điện tích q = 3,2. 10 - 19 C bay vào trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 0,5 T và có phương hợp với hướng của các đường sức từ một góc 30o. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8. 10 - 14 N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu bay vào trong từ trường là
A. 107 m/s
B. 5.106 m/s
C. 0,5.106 m/s
D. 106 m/s
Một electron được tăng tốc không vận tốc đầu trong một ống phóng điện tử có hiệu điện thế U = 2 kV . Sau khi ra khỏi ống phóng electron này bay vào từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Cảm ứng từ của từ trường đều B = 5 mT . Biết khối lượng của electron m e = 9 , 1 . 10 - 31 kg ; điện tích của electron có độ lớn e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Bán kính quỹ đạo chuyển động tròn của electron trong từ trường bằng
A. 3,0 cm
B. 2,1 cm
C. 4,5 cm
D. 33,3 cm
Một hạt mang điện tích 3 , 2 . 10 - 16 C bay vào trong từ trường đều B=0,2T với vận tốc v = 2 . 10 6 m / s . Biết vectơ vận tốc của hạt mang điện vuông góc với các đường sức từ. Lực Lo-ren-xơ tác dụng vào hạt có độ lớn
A . 1 , 28 . 10 - 11 N
B . 1 , 28 . 10 - 12 N
C . 1 , 28 . 10 - 10 N
D . 1 , 28 . 10 - 9 N