Chọn đáp án B
Số đoạn mồi = Số đoạn okazaki + 1 = 70 + 1 = 71 đoạn mồi
Chọn đáp án B
Số đoạn mồi = Số đoạn okazaki + 1 = 70 + 1 = 71 đoạn mồi
Trong quá trình nhân đôi của một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có 8 đơn vị tái bản giống nhau. Trên mỗi chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 14 đoạn Okazaki. Tính đến thời điểm quan sát, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN là
A. 128
B. 112
C. 120
D. 240
Cho các nhận xét về hình vẽ sau
1. Hình 1 là diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực, hình 2 diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ.
2. ADN của sinh vật nhân sơ có cấu tạo mạch vòng, ADN của sinh vật nhân thực có cấu tạo mạch thẳng
3. Trên phân tử ADN của sinh vật nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản
4. Thực chất trên toàn bộ phân tử ADN ở cả sinh vật nhân thực và nhân sơ mạch mới đều được tổng hợp gián đoạn
5. Các đoạn Okazaki chỉ hình thành trên 1 mạch của phân tử ADN mới tổng hợp Số đáp án đúng là:
A. 2
B.3
C.1
D.4
Cho các nhận xét về hình vẽ sau
1. Hình 1 là diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực, hình 2 diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ.
2. ADN của sinh vật nhân sơ có cấu tạo mạch vòng, ADN của sinh vật nhân thực có cấu tạo mạch thẳ ng
3. Trên phân tử ADN của sinh vật nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản
4. Thực chất trên toàn bộ phân tử ADN ở cả sinh vật nhân thực và nhân sơ mạch mới đều được tổng hợp gián đoạn
5. Các đoạn Okazaki chỉ hình thành trên 1 mạch của phân tử ADN mới tổng hợp
Số đáp án đúng là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Cho các nhận định sau về quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực.
(1) Diễn ra ở pha G2 trong kỳ trung gian.
(2) Mỗi điểm khởi đầu quá trình tự nhân đôi hình thành nên 1 đơn vị tự nhân đôi.
(3) Sử dụng các Đềôxi ribô nuclêôtit tự do trong nhân tế bào.
(4) Enzim nối (ligaza) nối đoạn mồi với đoạn Okazaki.
(5) Enzim mồi thực hiện tổng hợp đoạn mồi theo chiều 5’-> 3’.
Các nhận định sai là
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (2), (5)
D. (4), (5).
Một tế bào nhân thực của một loài tiến hành nhân đôi khi bước vào pha S của kì trung gian. Quá trình nhân đôi ADN của tế bào đã tổng hợp 132 đoạn Okazaki. Biết enzim primeraza đã tổng hợp 140 đoạn mồi. Trung bình có bao nhiêu đoạn okazaki trong một đơn vị tái bản?
A. 132.
B. 22.
C. 33.
D. 130.
Khi nói về quá trình nhân đôi có các phát biểu sau :
1.Quá trình nhân đôi ADN có sự tham gia của 5 loại nucleotit.
2.Ở sinh vật nhân sơ mỗi phân tử ADN con có một mạch polinucleotit mới trong đó gồm cả đoạn được tổng hợp liên tục và đoạn Okazaki được tổng hợp gián đoạn.
3.Các gen nằm trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
4.Trong một chạc chữ Y hai mạch mới đều được tổng hợp theo chiều 5’ – 3’.
Số các phát biểu đúng là:
A. 2
B. 0
C. 4
D. 3
Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:
1. Ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân, tại pha G1 của kỳ trung gian
2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
4. Đoạn Okazaki được tổng hợp theo chiều 5' -> 3'.
5 . Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y
6.Ở sinh vật nhân thực qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có chiều dài bằng ADN mẹ.
7. Ở sinh vật nhân thực enzim nối ligaza thực hiện trên cả hai mạch mới
8 . Quá trình tự nhân đôi là cơ sở dẫn tới hiện tượng nhân bản gen trong ống nghiệm
9. Ở sinh vật nhân thực có nhiều đơn vị tái bản trong mỗi đơn vị lại có nhiều điểm sao chép
Số Phương án đúng là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Một phân tử ADN đang nhân đôi có 10 đơn vị tái bản cùng đang hoạt động. Giả sử ở mỗi đơn vị tái bản đều tổng hợp được 30 đoạn Okazaki. Số đoạn mồi ít nhất cần phải có cho quá trình nhân đôi của phân tử của ADN trên là
A. 310
B. 330
C. 320
D. 300
Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực trong quá trình tái bản đã tạo nên được 3 đơn vị tái bản. Đơn vị tái bản 1 có 9 đoạn okazaki, đơn vị tái bản 2 có 12 đoạn okazaki và đơn vị tái bản 3 có 15 đoạn okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cho quá trình tái bản trên là:
A. 42
B. 36
C. 39
D. 33