Đáp án B
Ta có trên mạch 1: G1 = X1, A1 = 2X1, T1 = 3X1
A=T=5X1
G=X=2X1 → N=14X1; H=16X1
Tính theo số liên kết hidro là: 10X1 + 6X1 = 1824 → X1 =114 → N = 1596 nucleotit
Đáp án B
Ta có trên mạch 1: G1 = X1, A1 = 2X1, T1 = 3X1
A=T=5X1
G=X=2X1 → N=14X1; H=16X1
Tính theo số liên kết hidro là: 10X1 + 6X1 = 1824 → X1 =114 → N = 1596 nucleotit
Một gen có chiều dài 4080 Å và có số hiệu số G - A bằng 10% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 2 của gen có A = 10% số lượng nuclêôtit của mỗi mạch. Số lượng nuclêôtit loại A trên mạch 1 của gen là:
A. 135.
B. 480.
C. 240.
D. 360.
Một gen dài 3332 Å và có 2276 liên kết hidro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và 147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A.
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A.
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X.
Một gen cấu trúc dài 4080 Å, có tỉ lệ A G = 3 2 , gen bị đột biến kém hơn gen bình thường một liên kết hidro nhưng chiều dài của gen không thay đổi. Số lượng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 719; G = X = 481.
B. A = T = 721; G = X = 479.
C. A = T = 419; G = X = 721.
D. A = T = 720; G = X = 480.
Một gen có tổng số 1824 liên kết hidro. Trên mạch một của gen có A = T; X = 2T; G = 3A. Gen này có chiều dài là
A. 4080Ao
B. 2400Ao
C. 2284,8Ao
D. 5100Ao
Một gen có chiều dài 4080 Å và có tổng số 3050 liên kết hiđrô. Gen bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđrô. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen nói trên bị đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit
B. Gen bị đột biến có chiều dài ngắn hơn gen khi chưa đột biến 3,4A0.
C. Số nuclêôtit loại A của gen lúc chưa đột biến là 550
D. Số nuclêôtit loại G của gen khi đã đột biến là 650.
Một gen cấu trúc dài 4080 Å, có tỷ lệ A/G =1,5; gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là
A. A = T =720; G = X = 480
B. A = T =719; G = X = 481
C. A = T =419; G = X = 721
D. A = T =721; G = X = 479
Một gen có chiều dài 5100 Å, trong đó số nu loại G nhiều hơn số nu loại A là 10%, Số nu loại G có trong gen là
A. 450
B. 900
C. 1800.
D. 3000
Một gen dài 5100 Å có số nuclêôtit là
A. 1500
B. 3000
C. 4500
D. 6000
Một gen có tổng số 1824 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có T = A; X = 2T; G = 3A. Chiều dài của gen là
A. 2284,8A
B. 4080A
C. 1305,6A
D. 5100A