Đáp án C
Ta có
Mạch 1 có %T1 = 10%=%A2 → %A1=%T2= 2×%A - %T1 = 25% ;
%X1=30%=%G2 → %G1=%X2= 2×%G - %X1 = 35%
Đáp án C
Ta có
Mạch 1 có %T1 = 10%=%A2 → %A1=%T2= 2×%A - %T1 = 25% ;
%X1=30%=%G2 → %G1=%X2= 2×%G - %X1 = 35%
Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêôtit của mạch. Trên mạch 2 của gen này, tồng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit loại X và G bằng 70% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở mạch hai, tỉ lệ số nuclêôtit loại X so với tổng số nuclêôtit của mạch là 40%.
II. Mạch 2 của gen có (A2 + X2)/(T2 + G2) = 3 / 2.
III. Tỉ lệ % số nuclêôtit mỗi loại của gen là : %A = %T = 15%; %G = %X = 35%
IV. Mạch 1 của gen có T1 / G1 = 1 / 2 .
A. 1.
B.2.
C.3.
D.4
Các nuclêotit trên mạch đơn của ADN được kí hiệu: A 1 , T 1 , G 1 , X 1 và A 2 , T 2 , G 2 , X 2 Biểu thức nào sau đây là đúng
Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Tỉ lệ A1/G1 = 14/9
(3). Tỉ lệ (A1+T1)/(G1+X1) = 3/2
(2). Tỉ lệ (G1+T1)/(A1+X1) = 23/57
(4). Tỉ lệ T+G/A+X = 1
A.2
B.1
C.3
D.4
Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Tỉ lệ A1/G1 = 14/9
(2). Tỉ lệ (G1+T1)/(A1+X1) = 23/57
(3). Tỉ lệ (A1+T1)/(G1+X1) = 3/2
(4). Tỉ lệ T+G/A+X = 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 3200 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A của gen chiếm 24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A = 15% và G = 26% tổng số nu của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. T ỉ lệ A/G = 12/13.
II. Tỉ lệ T1/G1 = 33/26.
III. Tỉ lệ G2 / T2 = 26/15.
IV. Khi gen t ự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nuclêôtit loại ađênin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
AI biet chi mink cau B voi ????
. a. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các nuclêôtit là 10% Ađênin, 20% Timin và 25% Xitôzin. Tỉ lệ từng loại
nuclêôtit của gen:
A. %A = %T = 30 %; %G = %X = 20%.
B. %A = %T = 25 %; %G = %X = 15%.
C. %A = %T = 15 %; %G = %X = 35%.
D. %A = %T = 20 %; %G = %X = 30%.
b. Phân tử mARN được sao từ gen đó có 20% Uraxin. Tỉ lệ lừng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN:
A. %U =20%, %rA = 20%, %rG = 25%, %rX = 35%.
B. %U =20%, %rA = 10%, %rG = 45%, %rX = 25%.
C. %U =20%, %rA = 20%, %rG = 25%, %rX = 45%.
D. %U =20%, %rA = 20%, %rG = 25%, %rX = 45%.
Một gen có 1500 cặp nuclêôtit, hiệu sso giữa nuclêôtit loại A với 1 loại nuclêôtit khác bằng 30% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch và có 150 nuclêôtit loại G.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 có G/T = 1/5
II. Mạch 1 của gen có 10% số nuclêôtit loại X
III. Mạch 2 của gen có (A + X)/(G + T) = 3/2
IV. Mạch 2 có X/T = 2/3
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Trên mạch thứ nhất của gen có hiệu số giữa X với A bằng 10% và giữa G với X bằng 20% số nuclêôtit của mạch. Trên mạch thứ hai của gen có G = 300 nuclêôtit và hiệu số giữa A với G bằng 10% số nuclêôtit của mạch. Chiều dài của gen bằng
Một gen có chiều dài 408 nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit một của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ G 1 A 1 = 9 14 II. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỉ lệ A 1 + T 1 G 1 + X 1 = 3 2 IV. Tỉ lệ T + G A + X = 1
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.