Số lk H2 là :
(2A + 3G) . 2^5 = 124 800 lk
Số liên kết H sau khi thực hiện 5 lần nhân đôi là:
(600.2+900.3).2^5= 124 800 (lk H)
Đáp số :124 800 lk H
Số lk H2 là :
(2A + 3G) . 2^5 = 124 800 lk
Số liên kết H sau khi thực hiện 5 lần nhân đôi là:
(600.2+900.3).2^5= 124 800 (lk H)
Đáp số :124 800 lk H
Gen A có hiệu số % giữa nuclêôtit guanin với loại nuclêôtit khác bằng 20% và có 4050 liên kết hiđrô
a. Tính chiều dài của gen
b. Khi gen nhân đôi 4 lần thì môi trường đã cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi loại? Tính số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trinh này.
c. Tính số lượng từng loại của nuclêôtit của gen có trong tế bào khi tế bào đó đang ở kì giữa của nguyên phân?
Các pác jup táu :<
1 gen có 2568 nu trên mạch đơn thứ nhất có A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 2:5:4:1, khi gen tự nhân đôi 5 lần liên tiếp hãy cho biết: a. Có bao nhiêu liên kết hoá trị được hình thành và bao nhiêu liên kết hidro bị phá vỡ b. Môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu nu mỗi loại để tạo nên các gen cần được nhận nguyên liệu hoá trị từ môi trường nội bào
Một gen ở sinh vật nhân sơ có cấu trúc mạch kép chiều dài là 5100A 0 . A= 20%. Tìm:
a. Số lượng nucleotit mỗi loại của gen ( 1 điểm)
b. Xác định số liên kết hidro và liên kết cộng hóa trị được hình thành khi gen nhân đôi 3 lần
: Một gen dài 5100Å với A = 30%. Nhân đôi liên tiếp 4 lần. Tính số liên kết hiđrô của gen ?
9.Một gen có chiều dài 5100Å và có tổng số 3700 liên kết hidro. Gen nhân đôi 2 lần. Số nucleotit loại A mà môi trường cung cấp là bao nhiêu?
2100.
630.
2940.
4900.
một phân tử ADN có 3.900 liên kết hiđrô tỉ lệ A/G = 2/3 gen nhân đôi 2 lần Tính số lượng từng loại Nu
Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là
A. 1200
B. 1500
C. 1800
D. 2100
Câu 1: Gen B có 3000 Nuclêôtit và tổng số liên kết hiđro là 3600, trong quá trình nhân đôi một cặp A-T đã được thay thế bằng cặp G-X. Số Nuclêôtit loại G có trong các gen con được tạo thành khi gen B nhân đôi.?
Một gen có 1440 liên kết hiđrô, trong đó số cặp nuclêôtit loại G - X nhiều gấp 2 lần số cặp T - A. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 180 nuclêôtit và G = X = 360 nuclêôtỉt
B. A = T = 150 nuclêôtỉt và G = X = 300 nuclêôtit
C. A = T = 240 nuclêôtit và G = X = 360 nuclêôtit
D. A = T = 120 nuclêôtit và G = X = 420 nuclêôtit